December 24th

(Christmas Day)

 

Christmas Eve is the evening or day before Christmas Day, the widely celebrated annual holiday. It occurs on December 24 in Western Christianity and the secular world, and is considered one of the most culturally significant celebrations in Christendom and Western society.

 

Christmas celebrations have long begun on the night before the holiday, due in part to the Christian liturgical day starting at sunset, a practice inherited from Jewish tradition and based on the story of Creation in the Book of Genesis: "And there was evening, and there was morning – the first day." Many churches still ring their church bells and hold prayers in the evening before holidays; for example, the Nordic Lutheran churches. Since tradition holds that Jesus was born at night, Midnight Mass is celebrated on Christmas Eve, traditionally at midnight, in commemoration of his birth. The idea of Jesus being born at night is reflected in the fact that Christmas Eve is referred to as Heilige Nacht (Holy Night) in German, Nochebuena (the Good Night) in Spanish and similarly in other expressions of Christmas spirituality, such as the song "Silent Night, Holy Night".

 

Roman Catholics and Anglicans traditionally celebrate Midnight Mass, which begins either at or sometime before midnight on Christmas Eve. This ceremony, which is held in churches throughout the world, celebrates the birth of Christ.

 

Christmas Eve là buổi chiều tối trước ngày lễ Giáng Sinh, một ngày lễ thường niên được ăn mừng rộng rãi nhất. Đó là ngày 24 tháng 12 của Thiên Chúa Giáo Âu Châu và thế giới và được coi như một trong những lễ hội văn hóa có ý nghĩa nhất trong cộng đồng dân đạo Cơ Đốc và xã hội Âu Châu.

 

Những hoạt động mừng Giáng sinh đã bắt đầu từ đêm trước ngày lễ, phần là do nghi thức của Thiên chúa giáo bắt đầu từ lúc mặt trời lặn. Đó là một tập tục thừa hưởng từ truyền thống Do thái và dựa vào truyện Sáng Thế trong Sách Genesis (quyển đầu của Kinh Cựu Ước): “Và thế là có buổi chiều, và thế là có buổi sáng – đó là ngày đầu tiên.” Nhiều nhà thờ vẫn còn rung chuông và đọc kinh vào buổi chiều trước ngày lễ; thí dụ như những nhà thờ Lutheran ở Bắc âu. Vì truyền thống tin rằng Chúa Giê su được sanh ra vào ban đêm nên Thánh Lễ Nửa Đêm được tổ chức vào Christmas Eve, theo truyền thống vào lúc nửa đêm, để kỷ niệm ngày sanh của ngài. Cái ý tưởng Chúa sanh ra lúc nửa đêm là quy vào bài ca Heilige Nacht (Holy Night) của tiếng Đức, bài Nochebuena (the Good Night) của tiếng Tây Ban Nha và những biểu hiện tương tự của tinh thần Thiên Chúa giáo qua những bài hát “Silent Night, Holy Night”.

 

Theo truyền thống, tín đồ Thiên chúa giáo và Anh giáo mừng Lễ Nửa Đêm, bắt đầu  trước nửa đêm hoặc ngay lúc nửa đêm của Christmas Eve. Nghi Lễ này được tổ chức trong khắp các nhà thờ trên toàn thế giới, mừng Chúa Giáng Sinh.

 

Christmas - giáng sinh

Christ•mas noun

BrE / ˈkrɪsməs  /

NAmE / ˈkrɪsməs  /

 

eve - đêm trước, chiều tối

eve noun

BrE / iːv  /

NAmE / iːv  /

 

widely - nhiều, xa

 wide•ly adv.

BrE / ˈwaɪdli  /

NAmE / ˈwaɪdli  /

 

celebrate - tồ chức

 cele•brate verb

BrE / ˈselɪbreɪt  /

NAmE / ˈselɪbreɪt  /

 

annual - hàng/mỗi năm

 an•nual adj.

BrE / ˈænjuəl  /

NAmE / ˈænjuəl  /

 

holiday - ngày nghỉ lễ

 holi•day noun

BrE / ˈhɒlədeɪ  /

BrE / ˈhɒlədi  /

NAmE / ˈhɑːlədeɪ  /

 

occur - xảy ra, xảy đến

 occur verb

BrE / əˈkɜː(r)  /

NAmE / əˈkɜːr  /

 

western - phương tây

 west•ern adj./n.

BrE / ˈwestən  /

NAmE / ˈwestərn  /

 

Christianity - đạo Cơ-đốc

Chris•tian•ity noun

BrE / ˌkrɪstiˈænəti  /

NAmE / ˌkrɪstiˈænəti  /

 

 

consider - cân nhắc, xem xét, suy xét, suy ngẫm

 con•sider verb

BrE / kənˈsɪdə(r)  /

NAmE / kənˈsɪdər  /

 

cultural - thuộc văn hoá

 cul•tural adj.

BrE / ˈkʌltʃərəl  /

NAmE / ˈkʌltʃərəl  /

 

significant - đầy ý nghĩa, quan trọng, trọng đại, đáng chú ý

 sig•wifi•cant adj.

BrE / sɪɡˈnɪfɪkənt  /

NAmE / sɪɡˈnɪfɪkənt  /

 

Christendom - con người/tập thể theo đạo Cơ-đốc

Chris•ten•dom noun

BrE / ˈkrɪsndəm  /

NAmE / ˈkrɪsndəm  /

 

society - xã hội, đoàn thể

 so•ci•ety noun

BrE / səˈsaɪəti  /

NAmE / səˈsaɪəti  /

 

observe - quan sát, nhận xét, theo dõi

 ob•serve verb

BrE / əbˈzɜːv  /

NAmE / əbˈzɜːrv  /

 

partial - bộ phận; cục bộ; phần riêng

par•tial adj.

BrE / ˈpɑːʃl  /

NAmE / ˈpɑːrʃl  /

 

anticipation - sự dùng trước, sự hưởng trước, sự mong đợi, sự hy vọng, sự chờ đợi

an•tici•pa•tion noun

BrE / ænˌtɪsɪˈpeɪʃn  /

NAmE / ænˌtɪsɪˈpeɪʃn  /

 

begun - bắt đầu

begun v.

BrE / bɪˈɡʌn  /

NAmE / bɪˈɡʌn  /

 

due - vì, do bởi, tại, nhờ có, đến hạn

due n./adj./adv.

BrE / djuː  /

NAmE / duː  /

 

liturgical - thuộc nghi thức tế lễ

litur•gi•cal adj.

BrE /li'tə:ʤikəl/

NAmE /li'tə:ʤikəl/

 

sunset - lúc mặt trời lặn

sun•set noun

BrE / ˈsʌnset  /

NAmE / ˈsʌnset  /

 

inherit - hưởng, thừa hưởng, thừa kế

in•herit verb

BrE / ɪnˈherɪt  /

NAmE / ɪnˈherɪt  /

 

practice - thực hành, thực tiễn, sự rèn luyện, sự luyện tập 

prac•tice noun

BrE / ˈpræktɪs  /

NAmE / ˈpræktɪs  /

 

tradition - truyền thống

 trad•ition noun

BrE / trəˈdɪʃn  /

NAmE / trəˈdɪʃn  /

 

base - dựa vào, căn cứ vào

 base verb

BrE / beɪs  /

NAmE / beɪs  /

 

creation - sự sáng tạo, sự tạo thành

cre•ation noun

BrE / kriˈeɪʃn  /

NAmE / kriˈeɪʃn  /

 

genesis - căn nguyên, nguồn gốc, sự hình thành

gen•esis noun

BrE / ˈdʒenəsɪs  /

NAmE / ˈdʒenəsɪs  /

 

church - nhà thờ

 church noun

BrE / tʃɜːtʃ  /

NAmE / tʃɜːrtʃ  /

 

still - im, tĩnh mịch, vẫn thường, thường, vẫn còn

 still adj./adv./v.

BrE / stɪl  /

NAmE / stɪl  /

 

ring - đeo nhẫn cho (ai), lượn vòng bay lên, rung, reo

ring verb

BrE / rɪŋ  /

NAmE / rɪŋ  /

 

bell - cái chuông

 bell noun

BrE / bel  /

NAmE / bel  /

 

prayer - lời/kinh cầu nguyện

 pray•er noun

BrE / preə(r)  /

NAmE / prer  /

 

Jesus - Đức Chúa Giêxu

Jesus noun

BrE / ˈdʒiːzəs  /

NAmE / ˈdʒiːzəs  /

 

born - sinh ra đời

 born verb/adj.

BrE / bɔːn  /

NAmE / bɔːrn  /

 

midnight - lúc nửa đêm

 mid•night noun

BrE / ˈmɪdnaɪt  /

NAmE / ˈmɪdnaɪt  /

 

commemoration - sự kỷ niệm; lễ kỷ niệm, sự tưởng nhớ

com•mem•or•ation noun

BrE / kəˌmeməˈreɪʃn  /

NAmE / kəˌmeməˈreɪʃn  /

 

birth - sự ra đời; ngày thành lập

 birth noun

BrE / bɜːθ  /

NAmE / bɜːrθ  /

 

reflect - phản chiếu, phản xạ, dội lại, phản ánh, suy nghĩ, ngẫm nghĩ

 re•flect verb

BrE / rɪˈflekt  /

NAmE / rɪˈflekt  /

 

fact - việc, sự việc

 fact noun

BrE / fækt  /

NAmE / fækt  /

 

refer - quy, quy cho, quy vào

 refer verb

BrE / rɪˈfɜː(r)  /

NAmE / rɪˈfɜːr  /

 

similarly - cũng như thế, cũng như vậy, tương tự

 simi•lar•ly adv.

BrE / ˈsɪmələli  /

NAmE / ˈsɪmələrli  /

 

expression - sự vắt, sự ép, sự bóp, sự diễn cảm; sự biểu hiện

 ex•pres•sion noun

BrE / ɪkˈspreʃn  /

NAmE / ɪkˈspreʃn  /

 

spirituality - tính chất tinh thần

spir•itu•al•ity noun

BrE / ˌspɪrɪtʃuˈæləti  /

NAmE / ˌspɪrɪtʃuˈæləti  /

 

Roman Catholics - tín đồ công giáo La mã

Roman adj./n.

BrE / ˈrəʊmən  /

NAmE / ˈroʊmən  /

Cath•olic noun

BrE / ˈkæθlɪk  /

NAmE / ˈkæθlɪk  /

 

anglican - người theo giáo phái Anh

An•gli•can noun

BrE / ˈæŋɡlɪkən  /

NAmE / ˈæŋɡlɪkən  /

 

mass - khối, đống, buổi lễ

 mass noun

BrE / mæs  /

NAmE / mæs  /

 

ceremony - nghi lễ

 cere•mony noun

BrE / ˈserəməni  /

NAmE / ˈserəmoʊni  /

 

throughout - từ đầu đến cuối, khắp, suốt

 through•out prep.

BrE / θruːˈaʊt  /

NAmE / θruːˈaʊt  /

 

believe - tin tưởng

 be•lieve verb

BrE / bɪˈliːv  /

NAmE / bɪˈliːv  /

 

holy night –  đêm linh thiêng

 holy adj.

BrE / ˈhəʊli  /

NAmE / ˈhoʊli  /

 night noun

BrE / naɪt  /

 

NAmE / naɪt  /