Khi học tiếng Anh, việc hiểu và sử dụng các từ vựng đúng cách là rất quan trọng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về hai từ "than" và "then" và cách sử dụng chúng một cách chính xác. "Than" là một giới từ được sử dụng để so sánh hoặc chỉ ra mức độ cao hơn của hai sự vật, hiện tượng hoặc ý kiến. Từ này cũng có thể được sử dụng để diễn tả mong muốn hoặc lựa chọn hơn cái khác. Trong khi đó, "then" là một trạng từ được sử dụng để chỉ thời gian hoặc tiến trình của một câu chuyện hoặc sự kiện.
Để nắm vững các từ này, bạn có thể tham gia vào các khóa học tiếng anh tại trung tâm tiếng Anh Dương Minh, với đội ngũ giảng viên nhiều năm kinh nghiệm cùng mức học phí phải chăng và đóng linh hoạt.
---
THAN
- hơn
than prep./conj.
BrE / ðən /
NAmE / ðən /
BrE / ðæn /
NAmE / ðæn /
more than
nhiều hơn, trên, quá
synonym (từ cùng nghĩa)
as compared with
- so với, đối chiếu với
as
BrE / əz /
NAmE / əz /
BrE / æz /
NAmE / æz /
com•pare
BrE / kəmˈpeə(r)d /
NAmE / kəmˈperd /
with
BrE / wɪð /
NAmE / wɪð /
BrE / wɪθ /
NAmE / wɪθ /
as no work can compare with it
không tác phẩm nào có thể so sánh được với nó
in comparison to
- so với
in
BrE / ɪn /
NAmE / ɪn /
com•pari•son
BrE / kəmˈpærɪsn /
NAmE / kəmˈpærɪsn /
to
before consonants
BrE / tə /
NAmE / tə /
before vowels
BrE / tu /
NAmE / tu /
BrE / tuː /
NAmE / tuː /
John is an excellent student in comparison to his shiftless brother.
John là một học sinh xuất sắc so với anh trai lười biếng của anh ấy.
VS
THEN
- lúc đó, khi ấy
- rồi, rồi thì, sau đó
- vậy, vậy thì, thế thì
then adv./adj.
BrE / ðen /
NAmE / ðen /
he was a little boy then
hồi ấy nó còn là một cậu bé
Then why did you do it?
Vậy thì tại sao anh làm điều ấy?
synonym (từ cùng nghĩa)
additionally
- thêm nữa, ngoài ra
add•ition•al adj.
BrE / əˈdɪʃənl /
NAmE / əˈdɪʃənl /
Additionally, the bus service will run on Sundays.
Ngoài ra, các dịch vụ xe buýt sẽ hoạt động vào ngày Chủ Nhật.
anon
- không bao lâu nữa; lập tức, tức thì, tức khắc
anon adv.
BrE / əˈnɒn /
NAmE / əˈnɑːn /
I'll see you anon.
Tôi sẽ sớm gặp lại bạn.
thereupon
- vậy thì, do đó, bởi vậy, ngay sau đó
there•upon adv.
BrE / ˌðeərəˈpɒn /
NAmE / ˌðerəˈpɑːn /
He thereupon returned to Moscow.
Ngay sau đó ông ta đã quay trở về Moscow.