Ý Nghĩa Và Cách Sử Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Tình Cảm


Trong quá trình học tiếng Anh giao tiếp, việc nắm vững từ vựng liên quan đến chủ đề tình cảm mang ý nghĩa vô cùng quan trọng. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề này giúp chúng ta diễn đạt và hiểu rõ hơn về những cảm xúc và tình huống trong cuộc sống hàng ngày.

Việc sử dụng từ ngữ phù hợp trong giao tiếp tiếng Anh giúp chúng ta biểu đạt ý kiến, tâm trạng và cảm xúc của mình một cách chính xác và tự tin. Nắm bắt được từ vựng liên quan đến tình cảm, như love (yêu), happiness (hạnh phúc), sadness (buồn), anger (giận dữ) hay fear (sợ hãi), sẽ giúp chúng ta diễn đạt những suy nghĩ và trạng thái của bản thân một cách rõ ràng.

Để học giao tiếp tiếng Anh liên quan đến chủ đề tình cảm một cách hiệu quả, không chỉ giúp bạn hiểu rõ những ngữ cảnh và tình huống liên quan đến tình yêu, gia đình hay bạn bè mà còn giúp bạn thể hiện được những suy nghĩ và cảm xúc của mình một cách tự nhiên và chân thành.

---

love - lòng yêu, tình thương, ái tình

 

 love noun

BrE / lʌv/

NAmE / lʌv /

 

first love

mối tình đầu

 

loving - thương mến, thương yêu, âu yếm; có tình

 

lov•ing adj.

BrE / ˈlʌvɪŋ  /

NAmE / ˈlʌvɪŋ  /

 

a kind and loving father

một người cha tốt và nhiều tình yêu thương

 

considerate - ân cần, chu đáo, hay quan tâm tới người khác

 

con•sid•er•ate adj.

BrE / kənˈsɪdərət  /

NAmE / kənˈsɪdərət  /

 

to be considerate towards (to) someone

ân cần chu đáo với ai

 

affectionate - thương yêu, yêu mến, âu yếm; trìu mến

 

af•fec•tion•ate adj.

BrE / əˈfekʃənət  /

NAmE / əˈfekʃənət  /

 

an affectionate kiss

một nụ hôn đầy trìu mến

 

sensitive - nhạy cảm, dễ cảm động

 

 sen•si•tive adj.

BrE / ˈsensətɪv  /

NAmE / ˈsensətɪv  /

 

sensitive to cold

dễ bị lạnh, yếu chịu lạnh

 

tender - mềm , non, dịu, mỏng manh, nhạy cảm, êm ái, âu yếm

 

ten•der adj.

BrE / ˈtendə(r)  /

NAmE / ˈtendər  /

 

a tender heart

trái tim dễ xúc động, tấm lòng nhạy cảm

 

devoted - hết lòng, tận tâm, tận tình, tận tuỵ; sốt sắng, nhiệt tình

 

 de•voted adj.

BrE / dɪˈvəʊtɪd  /

NAmE / dɪˈvoʊtɪd  /

 

a devoted friend

người bạn tận tình hết mình

 

attract - thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn

 

 at•tract verb

BrE / əˈtrækt  /

NAmE / əˈtrækt  /

 

to attract attention

lôi cuốn sự chú ý

 

passionate - sôi nổi, say sưa, say đắm, nồng nàn, nồng nhiệt, thiết tha

 

pas•sion•ate adj.

BrE / ˈpæʃənət  /

NAmE / ˈpæʃənət  /

 

a passionate nature

bản tính sôi nổi

 

admirable - đáng ngưỡng mộ, tuyệt diệu

 

 ad•mir•able adj.

BrE / ˈædmərəbl  /

NAmE / ˈædmərəbl  /

 

an admirable spirit

một tinh thần đáng khâm phục/đáng quý

 

warm - niềm nở, nồng hậu, ấm áp

 

 warm adj.

BrE / wɔːm  /

NAmE / wɔːrm  /

 

warm artistic temperament

tính nghệ sĩ đa tình

 

touched - bối rối, xúc động

 

touched adj.

BrE / tʌtʃt  /

NAmE / tʌtʃt  /

 

She was touched by her friend's loyalty.

Cô rất cảm động bởi lòng trung thành của bạn  mình.

 

sympathetic - thông cảm, đồng tình, thân ái

 

 sym•pa•thet•ic adj.

BrE / ˌsɪmpəˈθetɪk  /

NAmE / ˌsɪmpəˈθetɪk  /

 

sympathetic heart

trái tim tràn đầy tình thân ái

 

close - chặt, bền, sít, khít, dè dặt, kín đáo

 

 close adj.

BrE / kləʊs  /

NAmE / kloʊs  /

 

a close friend

người bạn thân

 

comfort - sự an ủi, sự khuyên giải; người an ủi, người khuyên giải; nguồn an ủi, lời an ủi

 

 com•fort noun

BrE / ˈkʌmfət  /

NAmE / ˈkʌmfərt  /

 

a few words of comfort

vài lời an ủi