New Year’s Day – ngày đầu năm

 

In the Gregorian calendar, New Year's Eve (also Old Year's Day or Saint Sylvester's Day in many countries), the last day of the year, is on December 31. In many countries, New Year's Eve is celebrated at evening social gatherings, where many people dance, eat, drink alcoholic beverages, and watch or light fireworks to mark the New Year. Some people attend a watch-night service. The celebrations generally go on past midnight into January 1 (New Year's Day).

 

In the Roman Catholic Church, January 1 is a solemnity honoring the Blessed Virgin Mary, the Mother of Jesus; it is a Holy Day of Obligation in most countries, thus the Church requires the attendance of all Catholics in such countries for Mass that day.

 

Trong lịch Gregory, New Year’s Eve, buổi chiều trước Tết Dương Lịch, (còn được gọi là Old Year’s Day hay Saint Sylvester’s Day tại nhiều quốc gia), là ngày cuối cùng trong năm,  ngày 31 tháng 12. Tại nhiều quốc gia, New Year’s Eve được ăn mừng ở nhiều nơi, dân chúng tụ họp nhảy múa, tiệc tùng, rượu chè và coi bắn pháo hoa mừng năm mới. Một số người tham dự lễ nửa đêm. Lễ mừng thường đi quá nửa đêm đến sáng ngày 1 tháng 1 (New Year’s Day – ngày đầu năm).

 

Tại Giáo Hội Thiên Chúa Giáo La Mã, ngày 1 tháng Giêng là một nghi lễ trọng thể vinh danh Đức Mẹ Đồng Trinh Mary, Mẹ của Chúa Giê su. Đó là một Ngày Lễ Thánh Bắt Buộc đối với hầu hết các quốc gia nên Giáo Hội yêu cầu giáo dân phải đi lễ vào ngày đó.

 

gregorian calendar – lịch Gregory

Gre•gor•ian calendar noun

BrE / ɡrɪˌɡɔːriən ˈkælɪndə(r)  /

NAmE / ɡrɪˌɡɔːriən ˈkælɪndər  /

 

new year n. – năm mới

 new

BrE / njuː  /

NAmE / nuː  /

 year

BrE / jɪə(r)  /

BrE / jɜː(r)  /

NAmE / jɪr  /

 

Saint – thần thánh

saint noun

BrE / seɪnt  /

NAmE / seɪnt  /

(in British use before names)

BrE / snt  /

NAmE / snt  /

 

country – đất nước

 coun•try noun

BrE / ˈkʌntri  /

NAmE / ˈkʌntri  /

 

social - có tính chất xã hội

 so•cial adj./n.

BrE / ˈsəʊʃl  /

NAmE / ˈsoʊʃl  /

 

gathering - sự tụ họ; cuộc hội họp, sự hái; sự gặt, sự thu nhặt

gath•er•ing noun

BrE / ˈɡæðərɪŋ  /

NAmE / ˈɡæðərɪŋ  /

 

dance – nháy múa

 dance noun/v.

BrE / dɑːns  /

NAmE / dæns  /

 

alcoholic - (thuộc) rượu; có chất rượu; gây nên bởi rượu, người nghiện rượu

 al•co•hol•ic adj./n.

BrE / ˌælkəˈhɒlɪk  /

NAmE / ˌælkəˈhɔːlɪk  /

NAmE / ˌælkəˈhɑːlɪk  /

 

beverage – thức uống

bev•er•age noun

BrE / ˈbevərɪdʒ  /

NAmE / ˈbevərɪdʒ  /

 

watch - canh phòng, canh gác

 watch verb

BrE / wɒtʃ  /

NAmE / wɑːtʃ  /

 

firework – pháo hoa/bông

fire•work noun

BrE / ˈfaɪəwɜːk  /

NAmE / ˈfaɪərwɜːrk  /

 

mark - đánh dấu, ghi dấu

 mark verb

BrE / mɑːk  /

NAmE / mɑːrk  /

 

attend – tham dự, có mặt

 at•tend verb

BrE / əˈtend  /

NAmE / əˈtend  /

 

watch-night - đêm giao thừa

 watch

BrE / wɒtʃ  /

NAmE / wɑːtʃ  /

 night noun

BrE / naɪt  /

NAmE / naɪt  /

 

generally - nói chung, đại thể

 gen•er•al•ly adv.

BrE / ˈdʒenrəli  /

NAmE / ˈdʒenrəli  /

 

midnight – nửa đêm

 mid•night noun

BrE / ˈmɪdnaɪt  /

NAmE / ˈmɪdnaɪt  /

 

Roman Catholic Church – nhà thờ Giáo Hội La Mã

roman adj./n.

BrE / ˈrəʊmən  /

NAmE / ˈroʊmən  /

cath•olic adj.

BrE / ˈkæθlɪk  /

NAmE / ˈkæθlɪk  /

 church noun

BrE / tʃɜːtʃ  /

NAmE / tʃɜːrtʃ  /

 

solemnity - sự trọng thể, sự long trọng; sự trang nghiêm, nghi thức, nghi lễ

so•lem•nity noun

BrE / səˈlemnəti  /

NAmE / səˈlemnəti  /

 

honor – tôn vinh, ban vinh dự cho

 hon•our noun/v.

(especially US honor)

BrE / ˈɒnə(r)  /

NAmE / ˈɑːnər  /

 

Blessed Virgin Mary – Đức Mẹ Đồng Trinh

blessed adj.

BrE / ˈblesɪd  /

NAmE / ˈblesɪd  /

vir•gin noun/adj.

BrE / ˈvɜːdʒɪn  /

NAmE / ˈvɜːrdʒɪn  /

 

Jesus – Chúa Giê su

Jesus noun

BrE / ˈdʒiːzəs  /

NAmE / ˈdʒiːzəs  /

 

Holy Day – ngày thiêng liêng

 holy adj.

BrE / ˈhəʊli  /

NAmE / ˈhoʊli  /

 day noun

BrE / deɪ  /

NAmE / deɪ  /

 

obligation – sự bắt buộc

ob•li•ga•tion noun

BrE / ˌɒblɪˈɡeɪʃn  /

NAmE / ˌɑːblɪˈɡeɪʃn  /

 

require - đòi hỏi, yêu cầu, cần đến, cần phải có

 re•quire verb

BrE / rɪˈkwaɪə(r)  /

NAmE / rɪˈkwaɪər  /

 

attendance - sự dự, sự có mặt

at•tend•ance noun

BrE / əˈtendəns  /

NAmE / əˈtendəns  /

 

mass – thánh lễ

 mass noun

BrE / mæs  /

NAmE / mæs  /