South Pole
The first people to reach the Geographic South Pole were Norwegian Roald Amundsen and his party on December 14, 1911. Amundsen named his camp Polheim and the entire plateau surrounding the Pole King Haakon VII Vidde in honor of King Haakon VII of Norway. Robert Falcon Scott had also returned to Antarctica with his second expedition, the Terra Nova Expedition, in a race against Amundsen to the Pole. Scott and four other men reached the South Pole on January 17, 1912, thirty-four days after Amundsen. On the return trip, Scott and his four companions all died of starvation and extreme cold.
The South Pole, also known as the Geographic South Pole or Terrestrial South Pole, is one of the two points where the Earth's axis of rotation intersects its surface. It is the southernmost point on the surface of the Earth and lies on the opposite side of the Earth from the North Pole.
Nam Cực
Người đầu tiên đến được Cực Nam là Roald Amubsen, người Na Uy, cùng với đoàn của ông ta vào ngày 14 tháng 12 năm 1911. Amunsen đặt tên cho trại cùa mình là Polheim và toàn bộ quả đồi bao quanh Cực Nam là King VII Vidde để vinh danh vua Haakon VII của Na Uy. Robert Falcon Scott cũng đã quay trở lại Cực Nam trong chuyến thám hiểm lần thứ hai, được gọi là Terra Nova Expedition (Chuyến thám hiểm miền đất mới), trong một cuộc đua với Amunsen đến miền Cực Nam. Scott và bốn người khác đến được Cực Nam vào ngày 17 tháng giêng năm 1912, 34 ngày sau Amunsen. Trong chuyến đi về, Scott và bốn người bạn đồng hành đều chết vì đói và lạnh cùng cực.
Cực Nam, còn được gọi là Cực Nam Địa Lý hoặc Cực Nam Trái Đất là một trong hai địa điểm nơi đó trục xoay của trái đất cắt bề mặt của nó. Đây là điểm Cực Nam xa nhất trên bề mặt trái đất và nó nằm đối diện với Cực Bắc
south pole n. - nam cực
south
BrE / saʊθ /
NAmE / saʊθ /
pole
BrE / pəʊl /
NAmE / poʊl /
reach - đến, tới, đi đến, với lấy
reach verb
BrE / riːtʃ /
NAmE / riːtʃ /
geographic - địa lý
geo•graph•ic adj.
BrE /ʤiə'græfik /
NAmE /ʤiə'græfik /
Norwegian - người/thuộc Na-uy
Norwegian noun/adj.
BrE / nɔːˈwiːdʒən /
NAmE / nɔːrˈwiːdʒən /
party - phe phái, đảng, tiệc liên hoan
party noun
BrE / ˈpɑːti /
NAmE / ˈpɑːrti /
name - đặt tên, gọi tên
name verb
BrE / neɪm /
NAmE / neɪm /
camp - trại, chỗ cắm trại, phe phái
camp noun
BrE / kæmp /
NAmE / kæmp /
entire - toàn bộ, toàn thể, toàn vẹn, hoàn toàn
en•tire adj.
BrE / ɪnˈtaɪə(r) /
NAmE / ɪnˈtaɪər /
plateau - cao nguyên, đoạn bằng phẳng (đô thị)
plat•eau noun
BrE / ˈplætəʊ /
NAmE / plæˈtoʊ /
surrounding - bao quanh, vây quanh, phụ cận
sur•round•ing adj.
BrE / səˈraʊndɪŋ /
NAmE / səˈraʊndɪŋ /
honour - tôn kính, kính trọng, ban vinh dự cho
hon•our noun/v.
(US honor)
BrE / ˈɒnə(r) /
NAmE / ˈɑːnər /
return - trở về, đi về
re•turn verb
BrE / rɪˈtɜːn /
NAmE / rɪˈtɜːrn /
Antarctica - nam cực
Antarctica noun
BrE / ænˈtɑːktɪkə /
NAmE / ænˈtɑːrktɪkə /
second - lần thứ 2
sec•ond
BrE / ˈsekənd /
NAmE / ˈsekənd /
expedition - cuộc viễn chinh; đội viễn chinh, cuộc thám hiểm; đoàn thám hiểm
ex•ped•ition noun
BrE / ˌekspəˈdɪʃn /
NAmE / ˌekspəˈdɪʃn /
race - cuộc đua, loài, chủng loại
race noun
BrE / reɪs /
NAmE / reɪs /
against - chống lại, ngược lại, phản đối
against prep.
BrE / əˈɡenst /
NAmE / əˈɡenst /
BrE / əˈɡeɪnst /
NAmE / əˈɡeɪnst /
trip - chuyến đi, cuộc hành trình
trip noun
BrE / trɪp /
NAmE / trɪp /
companion - bạn, bầu bạn
com•pan•ion noun
BrE / kəmˈpæniən /
NAmE / kəmˈpæniən /
die - chết, qua đời
die verb
BrE / daɪ /
NAmE / daɪ /
starvation - sự chết đói, sự thiếu ăn trầm trọng
star•va•tion noun
BrE / stɑːˈveɪʃn /
NAmE / stɑːrˈveɪʃn /
extreme cold – cực lạnh
ex•treme
BrE / ɪkˈstriːm /
NAmE / ɪkˈstriːm /
cold
BrE / kəʊld /
NAmE / koʊld /
terrestrial - ở trên mặt đất, thuộc về trái đất
ter•res•trial adj.
BrE / təˈrestriəl /
NAmE / təˈrestriəl /
point - chấm, dấu chấm, điểm, mũi nhọn, điểm tiếp xúc, tiếp điểm
point noun
BrE / pɔɪnt /
NAmE / pɔɪnt /
earth’s axis n. - trục trái đất
earth
BrE / ɜːθ /
NAmE / ɜːrθ /
axis
BrE / ˈæksɪs /
NAmE / ˈæksɪs /
rotation - sự quay, sự xoay vòng
ro•ta•tion noun
BrE / rəʊˈteɪʃn /
NAmE / roʊˈteɪʃn /
intersect - cắt ngang nhau, chéo nhau, giao nhau
inter•sect verb
BrE / ˌɪntəˈsekt /
NAmE / ˌɪntərˈsekt /
surface - mặt, bề mặt
sur•face noun
BrE / ˈsɜːfɪs /
NAmE / ˈsɜːrfɪs /
southernmost - cực nam
south•ern•most adj.
BrE / ˈsʌðənməʊst /
NAmE / ˈsʌðərnmoʊst /
lie - nằm
lie verb
BrE / laɪ /
NAmE / laɪ /
opposite - đối nhau, ngược nhau, điều trái lại, điều ngược lại
op•pos•ite adj./n.
BrE / ˈɒpəzɪt /
BrE / ˈɒpəsɪt /
NAmE / ˈɑːpəzət /
side - mặt, bên, khía cạnh
side noun
BrE / saɪd /
NAmE / saɪd /