Bài Tập Tiếng Anh Mệnh Đề IF (Conditional Sentences)


Chắc hẳn mệnh đề If luôn là một trong những chủ điểm ngữ pháp "hack não" nhất đối với người học tiếng Anh. Từ những sự thật hiển nhiên (Type 0) đến các tình huống giả định trong quá khứ (Type 3) hay những câu điều kiện hỗn hợp phức tạp, việc nắm vững cách dùng của chúng là chìa khóa để giao tiếp trôi chảy và tự tin.

Để giúp bạn chinh phục chủ đề này, Trung tâm Ngoại ngữ Dương Minh đã biên soạn một bài tập chuyên sâu gồm 30 câu hỏi, bao quát tất cả các dạng thức của mệnh đề If. Bài tập không chỉ cung cấp kiến thức nền tảng mà còn đi kèm đáp án chi tiết, giúp bạn dễ dàng ôn luyện và nâng cao kỹ năng. Hãy cùng Dương Minh khám phá ngay nhé!

(*) Bạn có thể tham khảo bài viết "4 Dạng Câu Điều Kiện Với Mệnh Đề If Kèm Các Ví Dụ Thực Tế" để ôn lại kiến thức về cách sử dụng câu điều kiện.

------

bài tập mệnh đề if


1. If water freezes, it _____.
A. expands
B. will expand
C. would expand
D. expanded

2. If you heat water to 100 degrees Celsius, it _____.
A. boils
B. will boil
C. would boil
D. boiled

3. If I don't eat breakfast, I _____ hungry very quickly.
A. get
B. will get
C. would get
D. got

4. If the temperature drops below zero, water _____ to ice.
A. changes
B. will change
C. would change
D. changed

5. If you compliment her, she always _____.
A. blush
B. will blush
C. would blush
D. blushed

6. If there are dark clouds, it usually _____.
A. rains
B. will rain
C. would rain
D. rained

7. If you study hard, you _____ the exam.
A. will pass
B. pass
C. would pass
D. passed

8. If he arrives late, he _____ in trouble.
A. will be
B. are
C. would be
D. were

9. If it doesn't rain tomorrow, we _____ to the beach.
A. will go
B. go
C. would go
D. went

10. If I find your keys, I _____ you immediately.
A. will call
B. call
C. would call
D. called

11. If you don't hurry, you _____ the bus.
A. will miss
B. miss
C. would miss
D. missed

12. If you eat too much, you _____ sick.
A. will feel
B. feel
C. would feel
D. felt

13. If I had a lot of money, I _____ a big house.
A. would buy
B. will buy
C. buy
D. bought

14. If I were taller, I _____ a basketball player.
A. would travel
B. will travel
C. travel
D. traveled

15. If I knew the answer, I _____ you.
A. would tell
B. will tell
C. tell
D. told

16. If she spoke English, she _____ in London.
A. would live
B. will live
C. live
D. lived

17. If I didn't have to work, I _____ much happier.
A. would feel
B. will feel
C. feel
D. felt

18. If it were sunny, we _____ for a walk.
A. would go
B. will go
C. go
D. went

19. If she had studied harder, she _____ the exam.
A. would have passed
B. would pass
C. will pass
D. passed

20. If I had known you were coming, I _____ to the airport.
A. would have gone
B. would go
C. will go
D. went

21. If he hadn't missed the train, he _____ on time.
A. would have caught
B. would catch
C. will catch
D. caught

22. If I had been there, I _____ you.
A. would have helped
B. would help
C. will help
D. helped

23. If they had played better, they _____ the match.
A. would have won
B. would win
C. will win
D. won

24. If the doctors hadn't intervened, he _____.
A. would have died
B. would die
C. will die
D. died

25. If he had invested in that company, he _____ rich now.
A. would be
B. would have been
C. will be
D. is

26. If she had taken the English course, she _____ it fluently now.
A. would be able to speak
B. would have been able to speak
C. will be able to speak
D. can speak

27. If he hadn't stayed up late last night, he _____ today.
A. wouldn't be so tired
B. wouldn't have been so tired
C. won't be so tired
D. isn't so tired

28. If I were a millionaire, I _____ that luxury car yesterday.
A. would have bought
B. would buy
C. will buy
D. bought

29. If she were a better negotiator, she _____ the job offer last week.
A. would have accepted
B. would accept
C. will accept
D. accepted

30. If I didn't have so much work, I _____ to your party last night.
A. would have come
B. would come
C. will come
D. came

------

Đáp án bài tập mệnh đề IF


1. A. expands (Đây là câu điều kiện loại 0, diễn tả sự thật hiển nhiên hoặc quy luật tự nhiên. Nước đóng băng thì luôn giãn nở.)
2. A. boils (Câu điều kiện loại 0, diễn tả sự thật khoa học. Nước sôi ở 100 độ C.)
3. A. get (Câu điều kiện loại 0, diễn tả thói quen hoặc một điều luôn đúng với chủ ngữ.)
4. A. changes (Câu điều kiện loại 0, diễn tả quy luật vật lý.)
5. A. blush (Câu điều kiện loại 0, diễn tả thói quen, phản ứng tự nhiên của cô ấy.)
6. A. rains (Câu điều kiện loại 0, diễn tả một sự thật chung hoặc một quan sát phổ biến.)
7. A. will pass (Câu điều kiện loại 1, diễn tả một khả năng có thật ở hiện tại hoặc tương lai.)
8. A. will be (Câu điều kiện loại 1, diễn tả một kết quả có thể xảy ra trong tương lai nếu điều kiện được đáp ứng.)
9. A. will go (Câu điều kiện loại 1, diễn tả kế hoạch có thể thực hiện nếu điều kiện không mưa được đáp ứng.)
10. A. will call (Câu điều kiện loại 1, diễn tả hành động cụ thể sẽ xảy ra trong tương lai nếu điều kiện được thỏa mãn.)
11. A. will miss (Câu điều kiện loại 1, diễn tả hậu quả có thể xảy ra trong tương lai nếu không hành động.)
12. A. will feel (Câu điều kiện loại 1, diễn tả trạng thái hoặc cảm giác có thể xảy ra trong tương lai.)
13. A. would buy (Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống giả định, không có thật ở hiện tại hoặc không khả thi trong tương lai.)
14. A. would travel (Câu điều kiện loại 2, diễn tả một khả năng không có thật ở hiện tại - vì tôi không cao hơn.)
15. A. would tell (Câu điều kiện loại 2, diễn tả một hành động giả định ở hiện tại nếu biết thông tin.)
16. A. would live (Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống giả định ở hiện tại - vì cô ấy không nói tiếng Anh.)
17. A. would feel (Câu điều kiện loại 2, diễn tả một trạng thái giả định ở hiện tại nếu điều kiện được thay đổi.)
18. A. would go (Câu điều kiện loại 2, diễn tả một hành động giả định ở hiện tại/tương lai nếu điều kiện thời tiết được đáp ứng.)
19. A. would have passed (Câu điều kiện loại 3, diễn tả một tình huống giả định, không có thật trong quá khứ và hậu quả của nó.)
20. A. would have gone (Câu điều kiện loại 3, diễn tả hành động trong quá khứ đã không xảy ra vì không biết thông tin.)
21. A. would have caught (Câu điều kiện loại 3, diễn tả kết quả trong quá khứ đã khác nếu điều kiện được đáp ứng.)
22. A. would have helped (Câu điều kiện loại 3, diễn tả hành động giúp đỡ trong quá khứ đã không xảy ra.)
23. A. would have won (Câu điều kiện loại 3, diễn tả kết quả trận đấu trong quá khứ đã khác.)
24. A. would have died (Câu điều kiện loại 3, diễn tả hậu quả nghiêm trọng trong quá khứ đã được ngăn chặn.)
25. A. would be rich (Câu điều kiện hỗn hợp: mệnh đề IF loại 3 (quá khứ) và mệnh đề chính loại 2 (hiện tại). "Nếu anh ấy đã đầu tư (trong quá khứ) thì bây giờ anh ấy sẽ giàu.")
26. A. would be able to speak (Câu điều kiện hỗn hợp: mệnh đề IF loại 3 (quá khứ) và mệnh đề chính loại 2 (hiện tại). "Nếu cô ấy đã học (trong quá khứ) thì bây giờ cô ấy có thể nói trôi chảy.")
27. A. wouldn't be so tired (Câu điều kiện hỗn hợp: mệnh đề IF loại 3 (quá khứ) và mệnh đề chính loại 2 (hiện tại). "Nếu đêm qua anh ấy đã không thức khuya thì bây giờ anh ấy sẽ không mệt mỏi.")
28. A. would have bought (Câu điều kiện hỗn hợp: mệnh đề IF loại 2 (hiện tại) và mệnh đề chính loại 3 (quá khứ). "Nếu tôi là triệu phú (bây giờ) thì tôi đã mua chiếc xe đó hôm qua.")
29. A. would have accepted (Câu điều kiện hỗn hợp: mệnh đề IF loại 2 (hiện tại) và mệnh đề chính loại 3 (quá khứ). "Nếu cô ấy là người đàm phán giỏi hơn (bây giờ) thì cô ấy đã chấp nhận lời mời làm việc tuần trước.")
30. A. would have come (Câu điều kiện hỗn hợp: mệnh đề IF loại 2 (hiện tại) và mệnh đề chính loại 3 (quá khứ). "Nếu bây giờ tôi không có quá nhiều việc thì tôi đã đến bữa tiệc của bạn tối qua.").