CÁC CỤM GIỚI TỪ THƯỜNG GẶP TRONG BÀI THI TOEIC

1. Out of stock: hết hàng (stock - /stɒk/)

Vd:  I'm afraid we're temporarily out of stock.

(Tôi e rằng chúng tôi tạm thời hết hàng.)

2. On the contrary: ngược lại (contrary - /ˈkɒntrəri/)

Vd: ‘The film must have been terrible.’ ‘On the contrary, I enjoyed every minute .’

(‘Bộ phim hẳn là rất tệ.’ ‘Ngược lại, tôi tận hưởng từng phút .’)

3. On behalf of somebody: thay mặt ai (behalf - /bɪˈhɑːf/ )

Vd: On behalf of the department  I would like to thank you all.

(Thay mặt cho phòng ban tôi xin cảm ơn tất cả mọi người.)

4. In an attempt to: nỗ lực làm gì đó (attempt - /əˈtempt/ )

Vd: Two factories were closed in an attempt to cut costs.

(Hai nhà máy đã đóng cửa trong sự nỗ lực cắt giảm chi phí.)

5. In accordance with: tương ứng với/ đúng với (accordance - /əˈkɔːdns/)

Vd: We acted in accordance with my parents’ wishes.

(Chúng tôi hành động theo đúng mong muốn của cha mẹ tôi.)

6. In honor of: tôn vinh ai (honor - /ˈɒnə(r)/)

Vd: We are holding a ceremony in honour of those killed in the explosion.

(Chúng tôi sẽ tổ chức một buổi lễ để tưởng niệm những người bị giết trong vụ nổ.)

7. In advance: trước thời hạn  (advance  -  /ədˈvɑːns/)

Vd: It's cheaper if you book the tickets in advance.

(Sẽ rẻ hơn nếu bạn đặt vé trước.)

8. In case of: trong trường hợp (case - /keɪs/)

Vd: In case of fire, ring the alarm bell.

(Trong trường hợp hỏa hoạn, hãy rung chuông báo động.)

9. In relation to: liên quan đến việc gì đó (relation - /rɪˈleɪʃn/)

Vd: I have some comments to make in relation to this matter.

(Tôi có một vài nhận xét liên quan đến vấn đề này.)

10. In charge of: chịu trách nhiệm về  (charge - /tʃɑːdʒ/)

Vd:  They left the au pair in charge of the children for a week.

(Họ để cho người bảo mẫu chịu trách nhiệm về bọn trẻ trong 1 tuần.)

11. In celebration of: nhân dịp kỉ niệm (celebration - /ˌselɪˈbreɪʃn/)

Vd: It’s a party in celebration of their fiftieth wedding anniversary.

(Đó là một bữa tiệc nhân dịp kỉ niệm đám cưới 50 năm của họ.)

12. In compliance with: tuân theo điều gì (compliance - /kəmˈplaɪəns/)

Vd: Procedures must be in full compliance with the law.

(Các thủ tục phải hoàn toàn tuân theo đúng luật pháp.)

13. In terms of: xét về mặt (terms - /tɜːmz/)

Vd: In terms of extra staff—how many will we need?

(Xét về mặt thêm nhân viên – chúng ta sẽ cần bao nhiêu người?)

14. In the heart of: ở trung tâm (heart - /hɑːt/)

Vd: The shop is placed  right in the heart of the city.

(Cửa hàng được đặt ngay trung tâm thành phố.)

15. In observance of: tuân theo / làm theo (một quy tắc hay luật lệ)

(observance - /əbˈzɜːvəns/)

Vd: Please note that we are closed in observance of the national holiday.

(Vui lòng lưu ý rằng chúng tôi đóng cửa theo quy định về kì nghỉ quốc gia.)

16. In excess of: vượt quá (excess - /ɪkˈses/ )

Vd: All requests for purchases in excess of 100 dollars must first be approved by the manager.

(Tất cả các yêu cầu mua hàng vượt quá 100 đô la trước tiên phải được quản lý chấp thuận.)

17. At one's choice: theo sự lựa chọn của ai (choice - /tʃɔɪs/)

Vd: First prize will be a meal for two at the restaurant of your choice.

(Giải nhất sẽ là một bữa ăn dành cho 2 người tại một nhà hàng tự chọn)

18. At no cost : miễn phí ( cost - /kɒst/ )

Vd: The college provides this training at no cost to the hospital system.

(Trường cao đẳng cung cấp buổi huấn luyện này miễn phí cho hệ thống bệnh viện.)

19. By means of : bằng cách thức, biện pháp (means - /miːnz/ )

Vd: We must market the products by mean of using effective marketing tools.

(Chúng ta phải tiếp thị sản phẩm bằng cách sử dụng các công cụ tiếp thị hiệu quả.)

20. On account of : vì, bởi vì (account - /əˈkaʊnt/ )

Vd: The flight has been canceled on account of bad weather.

(Chuyến bay bị hoãn do thời tiết xấu.)

21. In place of : thay vì , thay cho (place - /pleɪs/)

Vd: You can use milk in place of cream in this recipe.

(Bạn có thể dùng sữa thay cho kem trong công thức này.)

22. In favour of : đồng ý / ủng hộ (favour - /ˈfeɪvə(r)/)

Vd: I am not in favor of expanding the parking lot.

(Tôi không đồng ý với việc mở rộng bãi đậu xe.)

23. In response to : hưởng ứng, đáp lại (response - /rɪˈspɒns/ )

Vd: I am writing this letter in response to the advertisement for the position.

(Tôi viết lá thư này để đáp lại mục quảng cáo cho vị trí.)

24. In writing : bằng văn bản, dưới dạng văn bản (writing - /ˈraɪtɪŋ/ )

Vd: You must submit your request in writing.

(Bạn phải nộp yêu cầu của bạn dưới dạng văn bản.)

25. In contrast to: trái ngược/tương phản với (contrast - /ˈkɒntrɑːst/)

Vd: The company lost $7 million this quarter in contrast to a profit of $6.2 million a year earlier.

(Công ty mất 7 triệu đô la trong quý này, trái ngược với lợi nhuận 6.2 triệu đô la vào 1 năm trước.)

Nguồn tài liệu: Internet