Từ Vựng Nói Về Tính Mạch Lạc Và Tính Chặt Chẽ Trong Tiếng Anh


Trong quá trình học Anh văn giao tiếp, việc biết và sử dụng từ vựng liên quan đến tính mạch lạc và tính chặt chẽ là rất quan trọng. Khóa học tiếng Anh giao tiếp tại Ngoại Ngữ Dương Minh sẽ cung cấp cho học viên những từ vựng phù hợp để diễn đạt ý kiến một cách rõ ràng và logic.

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh để nói về tính mạch lạc và tính chặt chẽ có thể hữu ích cho quá trình tiếng Anh giao tiếp của bạn. Việc áp dụng những từ vựng này vào giao tiếp hàng ngày và trong các bài thuyết trình sẽ giúp bạn truyền đạt ý kiến một cách rõ ràng và chính xác. Hãy luyện tập sử dụng từ vựng này thường xuyên để nâng cao kỹ năng giao tiếp của mình trong tiếng Anh. 

adv. : trạng từ

conj. : liên từ

adj. : tính từ

 

concession: nói về sự nhượng bộ, sự nhường

 

granted

grant•ed conj.

BrE / ˈɡrɑːntɪd  /

NAmE / ˈɡræntɪd  /

liên từ - giả dụ như vậy, cứ cho là như vậy, cứ công nhận như vậy

Ví dụ:

they advised that he was likely to be granted bail

họ thông báo rằng ông ấy có khả năng sẽ được cấp tiền bảo lãnh

 

naturally

nat•ur•al•ly adv.

BrE / ˈnætʃrəli  /

NAmE / ˈnætʃrəli  /

trạng từ - tự nhiên, đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên

Ví dụ:

she is naturally musical  - cô ta vốn có năng khiếu về nhạc

 

contrast: nói về sự tương phản, sự trái ngược

 

although

al•though conj.

(US altho)

BrE / ɔːlˈðəʊ  /

NAmE / ɔːlˈðoʊ  /

liên từ - dẫu cho, mặc dù

Ví dụ:

although small, the room has a spacious feel

mặc dù nhỏ nhưng căn phòng vẫn cho một cảm giác rộng rãi

 

however

how•ever adv.

BrE / haʊˈevə(r)  /

NAmE / haʊˈevər  /

phó từ - dù đến đâu, dù cách nào, dù cách gì

Ví dụ:

however things are - dù sự việc có như thế nào đi nữa

 

instead

in•stead adv.

BrE / ɪnˈsted  /

NAmE / ɪnˈsted  /

  phó từ - để thay vào, để thế cho, đáng lẽ là

Ví dụ:

since we had no sugar, we used honey instead

vì không có đường nên chúng tôi dùng mật ong để thay thế

 

nevertheless

never•the•less adv.

BrE / ˌnevəðəˈles  /

NAmE / ˌnevərðəˈles  /

phó từ - tuy nhiên, tuy thế mà

Ví dụ:

Nevertheless, it makes sense to take a few precautions

Tuy nhiên, nó có ý nghĩa để cần có một vài biện pháp để phòng ngừa

 

notwithstanding

not•with•stand•ing adv.

BrE / ˌnɒtwɪθˈstændɪŋ  /

NAmE / ˌnɑːtwɪθˈstændɪŋ  /

BrE / ˌnɒtwɪðˈstændɪŋ  /

NAmE / ˌnɑːtwɪðˈstændɪŋ  /

phó từ - cũng cứ; ấy thế mà, tuy thế mà, tuy nhiên

Ví dụ:

there were remonstrance, but he persisted notwithstanding

có nhiều lời khuyên can, nhưng ấy thế mà anh ta vẫn cứng đầu không nghe

 

otherwise

other•wise adv.

BrE / ˈʌðəwaɪz  /

NAmE / ˈʌðərwaɪz  /

phó từ - khác, cách khác

Ví dụ:

he could not have acted otherwise

anh ta đã không hành động cách khác được

 

regardless

re•gard•less adv.

BrE / rɪˈɡɑːdləs  /

NAmE / rɪˈɡɑːrdləs  /

phó từ - không kể, không đếm xỉa tới, không chú ý tới, bất chấp

Ví dụ:

he just went ahead regardless of consequences

anh ấy cứ làm (tiến hành) bất chấp mọi hậu quả

 

still

still adv./adj.

BrE / stɪl  /

NAmE / stɪl  /

phó từ/tính từ - vẫn thường, thường, vẫn còn, im, yên, tĩnh mịch

Ví dụ:

to keep a still tongue in one's head - làm thinh, nín lặng

 

though

though adv.

BrE / ðəʊ  /

NAmE / ðoʊ  /

phó từ - tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy; thế nhưng

Ví dụ:

Though it was late we decided to go

Mặc dù đã muộn (trễ), chúng tôi vẫn quyết định đi

 

yet

yet adv./conj.

BrE / jet  /

NAmE / jet  /

phó từ/liên từ - còn, hãy còn, còn nữa

Ví dụ:

we have yet to decide what action to take

chúng ta vẫn chưa quyết định được sẽ làm gì