Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Trái Cây


Trong các chương trình tiếng Anh trẻ em, việc biết từ vựng về các loại trái cây không chỉ giúp trẻ em nắm bắt thông tin một cách dễ dàng mà còn là bước đầu tiên để trẻ phát triển khả năng giao tiếp và mở rộng vốn từ vựng của mình. Dưới đây là một số từ vựng sơ cấp liên quan đến các loại trái cây phổ biến, đây là một chủ đề phổ biến trong việc giảng dạy tiếng Anh cho bé.

Để giúp trẻ em nắm vững từ vựng tiếng Anh, chúng ta có thể sử dụng các hình ảnh hoặc biểu đồ để minh họa các loại trái cây. Bên cạnh đó, cũng cần luyện nghe và phát âm chính xác những từ vựng này. Qua việc học từ vựng tiếng Anh này, bé có thể nhận biết và gọi tên các loại trái cây phổ biến trong ngôn ngữ tiếng Anh, làm cho quá trình học tập trở nên thú vị và hiệu quả hơn.

---

kumquat - quả quất

kum•quat noun

BrE / ˈkʌmkwɒt  /

NAmE / ˈkʌmkwɑːt  /

 

kiwi - trái kiwi

kiwi noun

BrE / ˈkiːwiː  /

NAmE / ˈkiːwiː  /

 

olive  - trái ô-liu

olive noun

BrE / ˈɒlɪv  /

NAmE / ˈɑːlɪv  /

 

persimmon - quả hồng vàng

per•sim•mon noun

BrE / pəˈsɪmən  /

NAmE / pərˈsɪmən  /

 

pomegranate - quả lựu

pom•egran•ate noun

BrE / ˈpɒmɪɡrænɪt  /

NAmE / ˈpɑːmɪɡrænɪt  /

 

quince - quả mộc qua

quince noun

BrE / kwɪns  /

NAmE / kwɪns  /

 

raspberry - trái mâm xôi

rasp•berry noun

BrE / ˈrɑːzbəri  /

NAmE / ˈræzberi  /

 

strawberry - trái dâu tây

straw•berry noun

BrE / ˈstrɔːbəri  /

NAmE / ˈstrɔːberi  /

 

walnut - quả óc chó

wal•nut noun

BrE / ˈwɔːlnʌt  /

NAmE / ˈwɔːlnʌt  /

 

blackberry - trái dâu đen

black•berry noun

BrE / ˈblækbəri  /

NAmE / ˈblækberi  /

 

cactus pear - trái xương rồng có hình trái lê

cac•tus noun

BrE / ˈkæktəs  /

NAmE / ˈkæktəs  /

pear noun

BrE / peə(r)  /

NAmE / per  /

 

pear - quả lê

pear noun

BrE / peə(r)  /

NAmE / per  /

 

pecan - quả hồ đào

pecan noun

BrE / ˈpiːkən  /

BrE / pɪˈkæn  /

NAmE / pɪˈkɑːn  /