Trong ngữ pháp tiếng Anh, hiểu rõ về các khái niệm như chủ ngữ, tân ngữ, đại từ sở hữu và câu hỏi là rất quan trọng. Bài tập về những khái niệm này sẽ giúp chúng ta cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình và nắm bắt được cách sử dụng chính xác trong các bài viết hoặc cuộc trò chuyện hàng ngày. Trong phần tiếp theo, chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về bài tập ngữ pháp này và áp dụng kiến thức vào việc thực hành.
I. Choose the best option to complete each sentence
(Chọn đáp án đúng cho mỗi câu)
1. Could you tell me _________ you don’t like living in a big city?
a. how b. when c. where d. why
2. “ _________ are they?”. “Oh, the President’s daughters”
a. Who b. Whom c. Which d. That
3. _________ book is this, yours or mine?
a. what b. whose c. with d. whom
4. _________ did you get to Brighton? By train
a. when b. where c. why d. how
5. Do you know that girl? _________ is her name?
a. How b. Which c. What d. Who
6. How _________ will the journey take? Two hours or more?
a. often b. far c. much d. long
7. _________ is that bike? It’s Tom’s.
a. Whose b. Who c. Where d. When
8. _________ is her job? She’s a doctor.
a. Who b. What c. Whose d. Which
9. The dog bit _________ on the leg.
a. hers b. her c. she d. he
10. _________ are going camping over the weekend.
a. We b. us c. our d. He
11. _________ father is a teacher.
a. He b. his c. She d. him
12. _________ children does your sister have?
a. How b. How many c. How much d. What
13. Jack and Jill got engaged last week. When are _________ going to get married?
a. them b. they c. their d. we
14. He is looking for _________ shoes.
a. him b. her c. his d. he
15. _________ is going to New York on vacation.
a. We b. You c. He d. I
II. Write these sentences using subject and object pronouns instead of the underlined words
(Viết lại những câu này, thay các từ gạch dưới bằng đại từ chủ ngữ và đại từ tân ngữ)
1. John and I saw Peter yesterday. He bought John and me a cup of coffee
We saw Peter yesterday. He bought us a cup of coffee.
2. David and Mike are arriving today. I’m meeting David and Mike at the station.
__________________________________________________________________________
3. I’m looking for Mary. Have you seen Mary? Mary isn’t at home.
__________________________________________________________________________
4. Peter and I saw a film called The Tiger yesterday. Have you seen The Tiger?
__________________________________________________________________________
5. Come to the swimming pool with Joanna and me. Joanna and I are leaving now.
__________________________________________________________________________
6. George and Jane are meeting Paul today. Paul is having lunch with George and Jane
__________________________________________________________________________
7. There’s Jack. Jack’s got a heavy suitcase. Shall we help Jack?
__________________________________________________________________________
8. “Did you see Johnathan last night?” “No, I phoned Johnathan but Johnathan wasn’t there.”
__________________________________________________________________________
III. Write the questions to which the underlined words are the answers
(Viết câu hỏi cho các từ gạch dưới)
1. I was born in 1980
When were you born?
2. My father was born in Quang Nam.
__________________________________________________________________________
3. My address is 3 Le Loi street.
__________________________________________________________________________
4. It’s very hot in HCM in March.
__________________________________________________________________________
5. It takes two hours to ride to Vung Tau by motorbike.
__________________________________________________________________________
6. It’s Mr. Dawson’s car.
__________________________________________________________________________
7. I go to school by bike.
__________________________________________________________________________
8. My sister speaks English fluently.
__________________________________________________________________________
9. Lan drank your lemon juice.
__________________________________________________________________________
10. Her brother weighs 50 kilos.
__________________________________________________________________________
11. I have learnt English for 6 months.
__________________________________________________________________________
12. This bridge is 5 meters long.
__________________________________________________________________________
13. I’m a student.
__________________________________________________________________________
14. My mother goes shopping once a month.
__________________________________________________________________________
15. He was absent from school because he felt sick.
__________________________________________________________________________
16. Mr. Pike enjoys travelling.
__________________________________________________________________________
17. There are ten trees in the garden.
__________________________________________________________________________
18. The cat is in the box.
__________________________________________________________________________
19. Those are her pencils.
__________________________________________________________________________
20. Her brother has breakfast at 6 o’clock every morning.
__________________________________________________________________________
21. My mother works in a hospital.
__________________________________________________________________________
22. Mr. Nam goes to work by car every day.
__________________________________________________________________________
23. This shirt costs 150,000 VND.
__________________________________________________________________________
24. John bought his wife a lot of flowers.
__________________________________________________________________________
25. My brother is learning English because he wants to get a good job.
__________________________________________________________________________
ĐÁP ÁN BÀI TẬP NGỮ PHÁP CHỦ ĐỀ 1
I.
1. d.
Why là từ để hỏi mang ý nghĩa “ tại sao?”
Could you tell me why you don’t like living in a big city? (Bạn có thể nói cho tôi nghe tại sao bạn không thích sống trong một thành phố lớn không?)
2. a
Who là từ để hỏi mang ý nghĩa “là ai?”
Who are they? (Họ là ai vậy?)
3. b
Whose là từ để hỏi mang ý nghĩa “là của ai?”
Whose book is this, yours or mine? (Cuốn sách này là của ai, của bạn hay của tôi?)
4. d
How là từ để hỏi mang ý nghĩa “bằng cách nào / phương tiện gì?”
How did you get to Brighton? (Bạn đến Brighton bằng phương tiện gì?)
5. c
What là từ để hỏi mang ý nghĩa “là cái gì?”
What is her name? (Tên cô ấy là gì?)
6. d
How long là từ để hỏi mang ý nghĩa “trong bao lâu?”
How long will the journey take? (Hành trình đó đi mất bao nhiêu lâu?)
7. a
Whose là từ để hỏi mang ý nghĩa “là của ai?”
Whose is that bike? (Chiếc xe đạp đó của ai?)
8. b
What là từ để hỏi mang ý nghĩa “là cái gì?”
What is her job? (Nghề nghiệp của cô ấy là gì?)
9. b
Sau động từ “bit” (đã cắn) ta cần tân ngữ “her”
He, she là đại từ làm chủ ngữ. Hers là đại từ sở hữu.
10. a
Chúng ta cần một đại từ làm chủ ngữ đứng đầu câu là “we”
“us” là tân ngữ, “our” là tính từ sở hữu, “he” là đại từ chủ ngữ nhưng là ngôi thứ 3 số ít.
11. b
Chúng ta cần một tính từ sở hữu cho danh từ “father”. “His father” nghĩa là cha của anh ấy.
He và she là đại từ làm chủ ngữ, him là tân ngữ.
12. b
How many là từ để hỏi mang ý nghĩa “có bao nhiêu?” và được dùng trước danh từ số nhiều
How many children does your sister have? (Chị của bạn có bao nhiêu người con?)
13. b
“we” (chúng tôi) là đại từ làm chủ ngữ để đứng trước cụm động từ “are going to get married.”
“them” là tân ngữ, “their” là tính từ sở hữu, “they” là đại từ chủ ngữ mang ý nghĩa là “họ”
14. c
“His” (của anh ấy) là tính từ sở hữu đứng trước danh từ shoes
“him” và “her” là tân ngữ, “he” là đại từ làm chủ ngữ.
15. c
Cả “we”,“you”, “he”, “I” đều là đại từ chủ ngữ. Vì sau chỗ trống là động từ to be “is” nên ta chọn chủ ngữ “he”
II.
2. They are arriving today. I’m meeting them at the station.
“they” là đại từ làm chủ ngữ , “them” là tân ngữ
3. I’m looking for Mary. Have you seen her? She isn’t at home.
“her” là tân ngữ, “she” là đại từ làm chủ ngữ.
4. We saw a film called The Tiger yesterday. Have you seen it?
“we” là đại từ làm chủ ngữ, “it” là tân ngữ.
5. Come to the swimming pool with us. We are leaving now.
“us” là tân ngữ. “We” là đại từ làm chủ ngữ.
6. They are meeting Paul today. He is having lunch with them.
“they” và “he” là đại từ làm chủ ngữ. “them” là tân ngữ.
7. There’s Jack. He’s got a heavy suitcase. Shall we help him?
“he” là đại từ làm chủ ngữ, “him” là tân ngữ.
8. “Did you see Johnathan last night?” “No, I phoned him but he wasn’t there.”
“him” là tân ngữ”, “he” là đại từ làm chủ ngữ.
III.
2. Where was your father born?
“in Quang Nam” là cụm từ chỉ nơi chốn, “where” là từ để hỏi mang ý nghĩa “ở đâu?”
3. What is your address?
“3 Le Loi street” là cụm từ chỉ sự vật, “what” là từ để hỏi mang ý nghĩa “là gì?”
4. What’s the weather like in HCM in March?
“What’s the weather like?” là câu hỏi về thời tiết, “very hot” là cụm tính từ có nghĩa là “rất nóng”
5. How long does it take to ride to Vung Tau by motorbike?
“How long does it take?” là câu hỏi về khoảng thời gian dành để làm việc gì, “two hours” là từ chỉ khoảng thời gian.
6. Whose car is this?
“Whose…is this?” là câu hỏi về sở hữu (cái gì là của ai?)”. “Mr. Dawson’s” mang ý nghĩa “của ông Dawson.”
7. How do you go to school?
“How do you go to…?” là câu hỏi về phương tiện di chuyển. “by bike” mang ý nghĩa “bằng xe đạp”
8. How does your sister speak English?
“How” là từ để hỏi mang ý nghĩa “như thế nào?”, “fluently” (một cách lưu loát) là một trạng từ chỉ cách thức.
9. Who drank your lemon juice?
“Who” là từ để hỏi mang ý nghĩa “là ai?”, “Lan” là danh từ riêng chỉ người.
10. How much does her brother weigh?
“How much…weigh?” là câu hỏi về cân nặng, “50 kilos” mang ý nghĩa là trọng lượng 50 kilogram.
11. How long have you learnt English?
Câu hỏi bắt đầu với “How long” ở thì hiện tại hoàn thành mang ý nghĩa hỏi về một việc đã kéo dài được bao lâu rồi, “for 6 months” là cụm từ chỉ thời gian 6 tháng.
12. How long is this bridge?
“How long is this…?” là câu hỏi về độ dài của một vật, “5 metres” mang ý nghĩa độ dài 5 mét.
13. What do you do?
“What do you do?” là câu hỏi có nghĩa là “bạn làm công việc gì?”, “a student” là danh từ chỉ nghề nghiệp/công việc
14. How often does yor mom go shopping?”
“How often” là từ để hỏi về sự thường xuyên, “once a month” (một tháng một lần) là đặc ngữ chỉ thời gian.
15. Why was he absent from school?
“Why” (tại sao) là từ để hỏi về nguyên nhân, “because he felt sick” (vì anh ấy bị bệnh) là cụm từ giải thích lý do.
16. What does Mr. Pike enjoy?
“What” là từ để hỏi mang ý nghĩa “là gì?” “travelling” là danh từ đứng sau động từ “enjoy”
17. Where are there ten trees?
“Where” là từ để hỏi mang ý nghĩa “ở đâu?”, “in the garden” là cụm từ chỉ nơi chốn.
18. Where is the cat?
“Where” là từ để hỏi mang ý nghĩa “ở đâu?”, “in the box” là cụm từ chỉ nơi chốn.
19. Whose pencils are those?
“Whose” là từ để hỏi có nghĩa là “của ai?”, “her” là tính từ sở hữu.
20. What time does her brother have breakfast every morning?
“What time” là từ để hỏi về thời gian, “at 6 o’clock” là cụm từ chỉ thời gian
21. Where does your mother work?
“Where” là từ để hỏi mang ý nghĩa “ở đâu?”, “in a hospital” là cụm từ chỉ nơi chốn.
22. How does Mr. Nam go to work?
“How” là từ để hỏi mang ý nghĩa “bằng cách nào,” “by car” (bằng xe hơi) là cụm từ chỉ phương tiện di chuyển.
23. How much does this shirt cost?
“How much….cost?” là câu hỏi về giá tiền, “150.000 VND” là từ chỉ số tiền.
24. What did John buy his wife?
“What” là từ để hỏi mang ý nghĩa “cái gì” , “a lot of flowers” là cụm danh từ chỉ sự vật.
25. Why is your brother learning English?
“Why” là từ để hỏi mang ý nghĩa “tại sao?”, “because he wants to get a good job” là mệnh đề giải thích nguyên nhân.