Trong tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm, sử dụng đúng đại từ chỉ định (demonstrative pronouns) là rất quan trọng để diễn đạt ý kiến và chỉ ra các vật thể hoặc người một cách chính xác và rõ ràng. Có bốn loại đại từ chỉ định trong tiếng Anh, bao gồm "this", "that", "these" và "those". Mỗi loại có cách sử dụng riêng, tùy thuộc vào việc bạn muốn chỉ ra vật thể hoặc người ở gần hay xa, ở trong tầm tay hay nằm ngoài phạm vi của bạn.
Bằng cách sử dụng đúng đại từ chỉ định, bạn có thể truyền đạt thông tin một cách chính xác và giao tiếp hiệu quả trong môi trường công việc. Để sử dụng đại từ chỉ định một cách hiệu quả, hãy tham khảo bài viết sau đây và ghi nhớ các nguyên tắc sử dụng.
1. Tính từ chỉ định (demonstrative adjectives) gồm this, that, these và those:
Can you take this letter to the bank, please?
Go and stand by that tree over there.
These rings belonged to my grandmother.
What are those girls looking at?
2. Ta sử dụng this và that với danh từ số ít và danh từ không đếm được. Ta sử dụng these và those với danh từ số nhiều.
Ta cũng có thể sử dụng chúng không kèm theo danh từ khi nghĩa rõ ràng:
That’s Paul’s bike and this is mine. (That = That bike; this = this bike)
3. Ta sử dụng this và these cho vật ở gần ta:
I think this money belongs to Harry.
These clothes are really dirty!
Ta sử dụng that và those cho vật ở xa ta:
Go and stand by that tree over there.
Those boys are waving at you!
4. Ta sử dụng this và these để nói về những gì đang xảy ra hoặc sắp sửa xảy ra:
I like listening to this programme.
(= the programme on the radio now)
I love these long summer evenings.
(= It is summer now.)
Ta thường sử dụng this trong cụm từ chỉ thời gian, như this week, this month, this season, this year, v.v. khi nói về thời gian hiện tại:
There has been a lot of rain this month.
Are you working every day this week?
Ta sử dụng that và those cho những gì không xảy ra trong hiện tại, vừa mới kết thúc hoặc trong quá khứ:
That dinner we had last night was wonderful. (= trong quá khứ)
Do you remember those camping trips we went on with Grandad?
(= trong quá khứ)
Khi không cần lặp lại danh từ số ít, ta có khuynh hướng sử dụng this one và that one, không phải this và that, thí dụ:
Which tie do you prefer? ~ I like this one best.
These cars are French but that one’s German.
Khi bao gồm tính từ, ta sử dụng one(s) thay vì lặp lại danh từ, thí dụ:
I don’t like this dress but I like that blue one.
(không nói . . . I like that blue.)
I used to like pop songs but I don’t like these new ones.
(không nói . . . these new.)
Thực hành văn phạm
1. Ta sử dụng this và these khi nói về các hoạt động trong hiện tại và tương lai:
Have you tried these cakes?
I’m really enjoying this party.
Ta sử dụng that và those khi nói về các hoạt động trong quá khứ. Tình huống ta nói về chuyến đi tuần rồi:
What’s the name of those yellow fish that we saw at the zoo?
That elephant obviously liked apples!
2. Trong cuộc hành trình, ta sử dụng this cho nơi chốn ta sẽ đến và that cho nơi chốn ta đã đi qua:
What’s the name of that castle that we saw a few minutes ago?
This next village is called Bakewell.
Bài tập:
A. Then and now
Complete these short exchanges with this, that, these or those.
Last weekend we visited (0) that country house near Nottingham.
~ Are the opening hours (1) . . . . . . . . year the same as last year?
Do you remember (2) . . . . . . . parties we had before we got married?
~ Yes. Don’t say anything to Debbie but I don’t like (3) . . . . . . . one at all. I wish we had stayed at home tonight.
(4) . . . . . . . goal in the first half was fantastic, but (5) . . . . . . . second half is disappointing.
~ I agree. I’ll be glad when it’s all over.
I read in (6) . . . . . . . morning’s newspaper that long skirts are coming back.
~ Thank goodness. I don’t like the short skirts that everybody’s wearing (7) . . . . . . . days.
I was just thinking about (8) . . . . . . . dreadful package holidays we used to go on with Jake and Debbie.
~ Ugh! Don’t remind me! Thank goodness they’ve already booked a cruise for (9) . . . . . . . summer – we can go somewhere nice!
Đáp án:
A.
1. this 4. That 7. these
2. those 5. this 8. those
3. this 6. this 9. this
Nguyen Minh Son (May 21, 2012)