Từ Vựng Tiếng Anh Về Bắc Cực

 

Bài viết này sẽ giới thiệu về bài đọc và từ vựng tiếng Anh liên quan đến Bắc Cực. Việc học tiếng Anh giao tiếp không chỉ yêu cầu ngữ pháp và ngữ điệu, mà còn bao gồm việc nắm vững từ vựng để có thể hiểu và sử dụng trong các tình huống giao tiếp khác nhau.

Bài đọc về Bắc Cực sẽ mang lại cho bạn cơ hội học từ mới, mở rộng kiến thức và hiểu biết về môi trường du lịch đặc biệt này. Đồng thời, nó cũng giúp bạn rèn luyện khả năng đọc hiểu và áp dụng từ vựng tiếng Anh vào việc sử dụng trong câu.

Hãy cùng tiếp tục khám phá bài đọc và từ vựng tiếng Anh về Bắc Cực để nâng cao kỹ năng giao tiếp của bạn và mở rộng vốn từ vựng trong quá trình học tập.
 

north pole - bắc cực

 north noun/adj./adv.

BrE / nɔːθ  /

NAmE / nɔːrθ  /

 pole noun

BrE / pəʊl  /

NAmE / poʊl  /

 

northernmost - cực bắc

north•ern•most adj.

BrE / ˈnɔːðənməʊst  /

NAmE / ˈnɔːrðərnmoʊst  /

 

earth - trái đất

 earth noun

BrE / ɜːθ  /

NAmE / ɜːrθ  /

 

surface - bề mặt

 sur•face noun

BrE / ˈsɜːfɪs  /

NAmE / ˈsɜːrfɪs  /

 

located - toạ đặt, vị trí

 lo•cated adj.

BrE / ləʊˈkeɪtɪd  /

NAmE / ˈloʊkeɪtɪd  /

 

latitude - vĩ độ

lati•tude noun

BrE / ˈlætɪtjuːd  /

NAmE / ˈlætɪtuːd  /

 

longitude - kinh độ

lon•gi•tude noun

BrE / ˈlɒŋɡɪtjuːd  /

BrE / ˈlɒndʒɪtjuːd  /

NAmE / ˈlɑːndʒətuːd  /

NAmE / ˈlɔːndʒətuːd  /

 

converge - hội tụ, đồng quy

con•verge verb

BrE / kənˈvɜːdʒ  /

NAmE / kənˈvɜːrdʒ  /

 

axis - trục xoay

axis noun

BrE / ˈæksɪs  /

NAmE / ˈæksɪs  /

 

south - nam

 south noun

BrE / saʊθ  /

NAmE / saʊθ  /

 

rotate - quay

ro•tate verb

BrE / rəʊˈteɪt  /

NAmE / ˈroʊteɪt  /

 

miles - dặm

 mile noun

BrE / maɪl  /

NAmE / maɪl  /

 

middle - ở giữa

 mid•dle noun/adj.

BrE / ˈmɪdl  /

NAmE / ˈmɪdl  /

 

Arctic Ocean - bắc băng dương

Arc•tic adj./noun

BrE / ˈɑːktɪk  /

NAmE / ˈɑːrktɪk  /

 ocean noun

BrE / ˈəʊʃn  /

NAmE / ˈoʊʃn  /

 

depth - chiều sâu

 depth noun

BrE / depθ  /

NAmE / depθ  /

 

feet - bước chân, 30cm

feet

BrE / fiːt  /

NAmE / fiːt  /

 

sea - biển

 sea noun

BrE / siː  /

NAmE / siː  /

         

ice - băng

 ice noun

BrE / aɪs  /

NAmE / aɪs  /

 

cover - bap phủ, vỏ bọc

 cover verb/noun

BrE / ˈkʌvə(r)  /

NAmE / ˈkʌvər  /

 

sighted - - có thể nhìn thấy

sight•ed adj.

BrE / ˈsaɪtɪd  /

NAmE / ˈsaɪtɪd  /

 

exact - chính xác

 exact adj./verb

BrE / ɪɡˈzækt  /

NAmE / ɪɡˈzækt  /

 

location - vị trí, vị thế

 lo•ca•tion noun

BrE / ləʊˈkeɪʃn  /

NAmE / loʊˈkeɪʃn  /

 

experience - kinh nghiệm

 ex•peri•ence noun

BrE / ɪkˈspɪəriəns  /

NAmE / ɪkˈspɪriəns  /

 

daylight - ánh sáng ban ngày

day•light noun

BrE / ˈdeɪlaɪt  /

NAmE / ˈdeɪlaɪt  /

 

darkness - bóng tối

dark•ness noun

BrE / ˈdɑːknəs  /

NAmE / ˈdɑːrknəs  /

 

speed - tốc độ

 speed noun

BrE / spiːd  /

NAmE / spiːd  /

 

rotation - sự quay, sự xoay vòng, sự luân phiên

ro•ta•tion noun

BrE / rəʊˈteɪʃn  /

NAmE / roʊˈteɪʃn  /

 

quite - hoàn toàn

 quite adv.

BrE / kwaɪt  /

NAmE / kwaɪt  /

 

compare - so sánh

 com•pare verb

BrE / kəmˈpeə(r)  /

NAmE / kəmˈper  /    

 

equator - xích đạo

equa•tor noun

BrE / ɪˈkweɪtə(r)  /

NAmE / ɪˈkweɪtər  /

 

slow - chậm

 slow adj./adv./v.

BrE / sləʊ  /

NAmE / sloʊ  /

 

________ , the _______ point on the _’s _______ is the geographic North Pole, also known as true north. It's _______ at 90° North _______          and all lines of _______ converge at the pole. The earth's _______ connects the north and _______ poles, as its the line around which the earth _______.

The North Pole is about 450~ _______ (725~ km) north of Greenland in the middle of the _______ _______ - the sea there has a _______ of 13,410~ feet (4087~ meters). Most of the time, sea ice _______ the North Pole but recently, water has been _______ at the exact _______ of the pole.

The North Pole _______ six months of _______ and six months of _______ . If you're at the North Pole your speed of _______ is quite _______ at almost no speed at all, _______ to the speed at the _______ at about 1,038~ miles per hour (24 hours per day).

Bắc Cực , điểm bắc phương xa nhất trên mặt trái đất là Cực Bắc địa lý, cũng được gọi là chính bắc. Nó nằm tại 90 độ Bắc vĩ độ và tất cả những đường kinh tuyến đều hội tụ tại điểm cực này. Trục của trái đất nối hai cực Nam và Bắc như một đường thẳng để trái đất xoay quanh.

Bắc cực ở vào khoảng 450 dặm (725km) về phía bắc của Greenland giữa Bắc Băng Dương. Biển ở đây sâu 13,410 feet (4087m). Băng bao phủ Bắc cực phần lớn thời gian nhưng gần đây, người ta đã thấy có nước tại chính ngay vị trí của cực.

Bắc Cực có sáu tháng ngày và sáu tháng đêm. Nếu bạn đang ở Bắc Cực thì vận tốc quay sẽ rất chậm gần như không có nếu so sánh với vận tốc tại đường xích đạo là khoảng 1,038 dặm mỗi giờ (24 giờ mỗi ngày)

North Pole , the northernmost point on the earth's surface is the geographic North Pole,also known as true north.

It's located at 90° North latitude and all lines of longitude converge at the pole. The earth's axis connects the north and south poles, as its the line around which the earth rotates.

The North Pole is about 450~ miles (725~ km) north of Greenland in the middle of the Arctic Ocean - the sea there has a depth of 13,410~ feet (4087~ meters). Most of the time, sea ice covers the North Pole but recently,water has been sighted at the exact location of the pole.

The North Pole experiences six months of daylight and six months of darkness. If you're at the North Pole your speed of rotation is quite slow at almost no speed at all, compared to the speed at the equator at about 1,038~ miles per hour (24 hours per day).