Các Thành Ngữ Tiếng Anh Liên Quan Đến “SuccesS"


Ngoại Ngữ Dương Minh xin giới thiệu 20 thành ngữ tiếng Anh xoay quanh chủ đề “success” (sự thành công), kèm theo nghĩa và ví dụ cho từng thành ngữ. Các bạn lưu lại để học và thường xuyên ứng dụng nhé!

1. Ace a test: đạt được điểm cao trong bài kiểm tra

Vd. “If you ace your English test you can go to the party,” said her parents.

(Nếu con đạt điểm cao trong bài kiểm tra tiếng Anh thì có thể đi dự tiệc,” ba mẹ cô ấy nói.)

2. Be in the bag: chắc chắn / hiển nhiên sẽ thành công

Vd. Victory seems to be in the bag for the Conservatives.

(Chiến thắng có vẻ chắc chắn sẽ thuộc về Đảng Bảo Thủ.)

3. Be on the crest of a wave: ở đỉnh cao của thành công

Vd. Our products are very successful. We’re on the crest of a wave right now.

(Sản phẩm của chúng ta rất thành công. Chúng ta đang ở thời điểm hưng thịnh nhất.)

4. Be on the up and up: càng lúc càng thành công hơn

Vd. The architect has been on the up and up since he designed a building in Dubai.

(Người kiến trúc sư càng lúc càng thành công kể từ khi anh ấy thiết kế một tòa nhà ở Dubai.)

5. Come/ turn up trumps: đạt kết quả tốt hơn mong đợi

Vd. Against all expectations, our team came up trumps in the cup final.

(Trái với mọi dự đoán, đội của chúng tôi đạt kết quả tốt hơn mong đợi trong trận chung kết.)

6. Have the world at your feet: rất thành công, được nhiều người hâm mộ

Vd. The talented young actress has the world at her feet.

(Nữ diễn viên trẻ tài năng này có cả thế giới dưới chân mình.)

7. With flying colours: một cách thuận lợi và thành công, đạt kết quả tốt

Vd. My daughter passed the entrance exam with flying colours. I’m so proud of her.

(Con gái tôi đậu kì thi tuyển với kết quả tuyệt vời. Tôi rất tự hào về con.)

8. Got it made: may mắn và thành công (mà không cần cố gắng vì đã có sẵn điều kiện thuận lợi)

Vd. With happy family life, a new house and a super job, Sam has got it made.

(Với cuộc sống gia đình hạnh phúc, một ngôi nhà mới và công việc siêu tốt, Sam đã có tất cả trong tay.)

9. Hit pay dirt: làm ra nhiều tiền

Vd. Charlie finally hit pay dirt with his latest invention.

(Charlie cuối cùng cũng kiếm bộn tiền với phát minh mới nhất của mình.)

10. Make a killing: đạt thành công tuyệt vời về mặt tài chính

Vd. Jack made a killing on the stock market.

(Jack trúng đậm trên thị trường chứng khoán.)

11. Riding high: đang trong giai đoạn thành công

Vd. He’s been riding high thanks to the popularity of his last film.

(Anh ấy đang đạt thành công lớn nhờ vào sự nổi tiếng của bộ phim cuối cùng của mình.)

12. Sail through: thành công một cách dễ dàng (xuôi chèo mát mái)

Vd. The English test was no problem for Pedro. He sailed through it.

(Bài kiểm tra tiếng Anh không thành vấn đề đối với Pedro. Anh ấy vượt qua một cách dễ dàng.)

13. Alive and kicking: vẫn còn tiếp tục thành công

Vd. Classical music is still alive and kicking among youngsters.

(Nhạc cổ điển vẫn còn có sức thu hút lớn đối với người trẻ tuổi.)

14. Back the wrong horse: ủng hộ một người hay một việc bị thất bại

Vd. Don’t back the wrong horse! You know he cannot win the elections.

(Đừng giúp nhầm người! Bạn biết ông ta không thể đắc cử mà.)

15. Be dead in the water: trên đà thất bại và không có hi vọng gì cho tương lai

Vd. The whole economy is dead in the water.

(Cả nền kinh tế đang trên đà suy thoái.)

16. Bear fruit: đạt kết quả tốt đẹp

Vd. He thinks his new plan will undoubtedly bear fruit.

(Anh ấy nghĩ rằng kế hoạch mới của mình hiển nhiên sẽ đạt kết quả tốt.)

17. Count one’s chickens before they hatch: tin tưởng quá sớm vào thành công trong việc gì đó (đếm gà trước khi trứng nở)

Vd. It’s too soon to cry victory. Don’t count your chicken before they hatch!

(Còn quá sớm để mừng chiến thắng. Đừng quá tin tưởng việc gì trước khi nó thật sự xảy ra.)

18. Dead loss: hoàn toàn thất bại và vô ích

Vd. When it comes to math, my sister is a dead loss.

(Khi nói đến toán học thì em gái tôi thất bại toàn tập.)

19. Make the cut: thành công trong việc gì

Vd. She worked hard to make the cut in the competition.

(Cô ấy luyện tập chăm chỉ để thành công trong cuộc thi.)

20. Make headway: đạt tiến bộ tốt

Vd. Scientists made very little headway against cancer.

(Các nhà khoa học đạt tiến bộ rất ít khi chống lại bệnh ung thư.)

21. Make a go of: cố gắng thành công trong việc gì

Vd. Ali made a go of the new business after resigning his job.

(Ali cố gắng đạt thành công trong việc kinh doanh mới sau khi xin nghỉ việc.)

22. Make inroads into: thành công khi khởi đầu một việc gì đó

Vd. Our company has made inroads into the UK market.

(Công ty của chúng tôi đã thành công ở thị trường Anh quốc.)

Nguồn hình ảnh và tài liệu: Internet