Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá về các từ vựng tiếng Anh liên quan đến "phobia" - những nỗi ám ảnh sợ hãi mà nhiều người trải qua. Đặc biệt, chúng ta sẽ tìm hiểu về từ vựng này để chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ KET PET cũng như giúp các bạn trẻ có thêm kiến thức tiếng Anh. Hãy cùng nhau khám phá và mở rộng từ vựng của chúng ta!
Hãy tiếp tục nỗ lực trong việc học tiếng Anh thiếu niên để có thể hiểu và sử dụng các từ vựng này một cách linh hoạt và tự tin trong cuộc sống hàng ngày của bạn.
---
It is irrational fears of an activity, situation, or thing. The fear associated with a phobia is much greater than that caused by stress or worry.
Là nỗi sợ hãi phi lý của một hoạt động, tình huống, hoặc sự việc. Nỗi sợ hãi gắn liền với Phobia lớn hơn nhiều so với nỗi sợ hãi gây ra bởi căng thẳng hay lo lắng.
The Signs and Symptoms of Phobias:
Include panic, terror, dread, rapid or irregular heartbeat, difficulty breathing, sweating, feelings of wanting to escape or flee, and trembling.
Bao gồm hoảng loạn, kinh hoàng, sợ hãi, tim đập nhanh hoặc không đều, khó thở, đổ mồ hôi, cảm giác muốn thoát ly hoặc lẩn trốn, và run rẩy.
Example (ví dụ):
social phobia
so•cial adj.
BrE / ˈsəʊʃl /
NAmE / ˈsoʊʃl /
pho•bia noun
BrE / ˈfəʊbiə /
NAmE / ˈfoʊbiə /
Social phobia is an extreme fear of social situations such as speaking in public and interacting with others.
Social phobia là một nỗi sợ hãi cùng cực của tình huống như nói trước công chúng và tương tác (giao thiệp) với những người khác.
agoraphobia
agora•pho•bia noun
BrE / ˌæɡərəˈfəʊbiə /
NAmE / ˌæɡərəˈfoʊbiə /
People who suffer from agoraphobia have excessive fear of being anywhere from which they could not easily leave.
Những người bị chứng agoraphobia là bị kinh hãi quá sức khi ở những nơi mà họ không thể dễ dàng rời đi được.
claustrophobia
claus•tro•pho•bia noun
BrE / ˌklɔːstrəˈfəʊbiə /
NAmE / ˌklɔːstrəˈfoʊbiə /
Claustrophobia, a common phobia, is the fear of enclosed spaces or being trapped.
Claustrophobia, một nỗi ám ảnh phổ biến, là nỗi sợ hãi ở trong không gian kín hoặc bị mắc kẹt.
zoophobia
zoo•pho•bia noun
BrE / zuːˈfəʊbiə /
NAmE / zuːˈfoʊbiə /
Zoophobia is a fear of animals and insects.
Zoophobia là một nỗi sợ hãi về động vật và côn trùng.
acrophobia
acro•pho•bia noun
BrE / ækrəˈfəʊbiə /
NAmE / ækrəˈfoʊbiə /
The fear of heights is known as acrophobia.
Sợ độ cao được gọi là acrophobia.
aerophobia
aero•pho•bia noun
BrE / eərəʊˈfəʊbiə /
NAmE / eroʊˈfoʊbiə /
The fear of flying is called aerophobia.
Nỗi sợ hãi của sự bay lên cao được gọi là aerophobia.
Blood-Injection-Injury Phobia
blood noun
BrE / blʌd /
NAmE / blʌd /
in•jec•tion noun
BrE / ɪnˈdʒekʃn /
NAmE / ɪnˈdʒekʃn /
in•jury noun
BrE / ˈɪndʒəri /
NAmE / ˈɪndʒəri /
pho•bia noun
BrE / ˈfəʊbiə /
NAmE / ˈfoʊbiə /
It’s the phobias that encompass the fear of blood, injury, and getting an injection.
Là nỗi sợ hãi bao gồm sự sợ hãi về máu, chấn thương, và tiêm chích