Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Dị Ứng Allergy


Trong quá trình học tiếng Anh, bạn có thể gặp chủ đề về "Dị ứng" (Allergy), vì thế việc trang bị các từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề này là rất quan trọng. Đặc biệt, đối với những bạn thi chứng chỉ Anh văn KET PET cũng như các bạn thi Tiếng Anh thiếu niên. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề dị ứng:

allergy

al•lergy noun

BrE / ˈælədʒi  /

NAmE / ˈælərdʒi  /

 

Allergies are hypersensitivity disorder of the immune system.

Dị ứng là sự rối loạn quá mẫn của hệ miễn dịch.

 

Allergies are derived from:

Dị ứng có nguồn gốc từ:

 

pollen

pol•len noun

BrE / ˈpɒlən  /

NAmE / ˈpɑːlən  /

 

Pollen is from trees, grasses, weeds, and flowers.

Phấn hoa có từ cây, cỏ, cỏ dại, và hoa.

 

animal dander

ani•mal noun

BrE / ˈænɪml  /

NAmE / ˈænɪml  /

dan•der noun

BrE / ˈdændə(r)  /

NAmE / ˈdændər  /

 

Animal dander is old skin scales.

Là da chết của động vật.

 

dust mites

dust noun

BrE / dʌst  /

NAmE / dʌst  /

mite noun

BrE / maɪt  /

NAmE / maɪt  /

 

The tiny microscopic mites.

Những kí sinh trùng rất nhỏ bé.

 

insect sting

in•sect noun

BrE / ˈɪnsekt  /

NAmE / ˈɪnsekt  /

sting noun

BrE / stɪŋ  /

NAmE / stɪŋ  /

 

Insect stings can cause an immediate skin reaction.

Vết dốt của côn trùng có thể gây ra phản ứng cho da ngay tức thì.

 

mold

mold noun (BrE, CanE mould)

BrE / məʊld  /

NAmE / moʊld  /

 

Molds can cause allergic reactions with symptoms similar to those produced by pollen…

Nấm mốc có thể gây ra phản ứng dị ứng với các triệu chứng tương tự như với phấn hoa…

 

food

food noun

BrE / fuːd  /

NAmE / fuːd  /

 

The foods that cause allergic symptoms most often are milk, nuts, eggs, and shrimp…

Các loại thực phẩm gây ra triệu chứng dị ứng thường xuyên nhất là sữa, các loại hạt, trứng, tôm…

 

latex

latex noun

BrE / ˈleɪteks  /

NAmE / ˈleɪteks  /

 

Latex, made from rubber, is found in medical gloves, medical devices...

Latex, được làm từ cao su, được tìm thấy ở găng tay y tế, thiết bị y tế…

 

medication

medi•ca•tion noun

BrE / ˌmedɪˈkeɪʃn  /

NAmE / ˌmedɪˈkeɪʃn  /

 

Allergic reactions to medications can cause life-threatening.

Phản ứng của dị ứng thuốc có thể gây đe dọa đến tính mạng.

 

fragrance

fra•grance noun

BrE / ˈfreɪɡrəns  /

NAmE / ˈfreɪɡrəns  /

 

Some people get allergies when exposed to certain perfumes, candle smoke, laundry detergent odors…

Một số người bị dị ứng khi tiếp xúc với nước hoa, khói nến, mùi bột giặt…

 

cockroach

cock•roach noun

BrE / ˈkɒkrəʊtʃ  /

NAmE / ˈkɑːkroʊtʃ  /

 

Cockroaches, their droppings, saliva… can function as allergens.

Gián, phân của chúng, nước bọt… có thể gây ra dị ứng.