Trong tiếng Anh, từ vựng có thể gây hiểu lầm và tạo ra sự khác biệt trong ý nghĩa của một bài đọc. Hai từ quan trọng cần phân biệt là "imply" và "infer". Hôm nay, Trung tâm Anh ngữ Dương Minh sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về sự khác biệt và cách sử dụng hai từ vựng này.
Trước tiên, hãy nhìn vào từ "imply". Từ này thường được sử dụng để diễn đạt ý nghĩa ám chỉ hoặc ngụ ý một điều gì đó mà không nói trực tiếp. Khi bạn sử dụng từ "imply", bạn muốn cho người đọc hiểu rằng có một thông điệp hoặc ý nghĩa ẩn sau lời nói của bạn.
Ngược lại, từ "infer" được sử dụng để diễn đạt việc suy luận hoặc hiểu được ý nghĩa ẩn sau một tình huống hoặc câu chuyện. Khi bạn "infer", bạn suy ra thông tin hoặc ý kiến cá nhân của mình dựa trên các manh mối hay bằng chứng có sẵn. Với sự phân biệt rõ ràng giữa "imply" và "infer", bạn sẽ có khả năng hiểu một bài viết tiếng Anh một cách chính xác và tự tin hơn.
IMPLY
- ý nói; ngụ ý; bao hàm ý; bao hàm; kéo theo; có hệ quả; có nghĩa; hiểu ngầm ý là
imply verb
BrE / ɪmˈplaɪ /
NAmE / ɪmˈplaɪ /
silence implies consent
im lặng là ngụ ý của bằng lòng
synonym (từ cùng nghĩa)
insinuate
- nói bóng gió, nói ám chỉ, nói ý, nói ngầm, nói xa gần
in•sinu•ate verb
BrE / ɪnˈsɪnjueɪt /
NAmE / ɪnˈsɪnjueɪt /
to insinuate oneself into someone's favor
khéo luồn lọt để lấy lòng ai
implicate
- ẩn ý, điều ngụ ý; điều ngụ ý
- lôi kéo vào, làm vướng vào, làm liên can vào, làm dính líu vào
im•pli•cate verb
BrE / ˈɪmplɪkeɪt /
NAmE / ˈɪmplɪkeɪt /
to be implicated in a crime
có dính líu vào tội ác
entail
- đòi hỏi; gây ra, đưa đến, bắt phải
en•tail verb
BrE / ɪnˈteɪl /
NAmE / ɪnˈteɪl /
a high position entails great responsibility
chức vị cao đòi hỏi trách nhiệm nhiều
antonym (từ trái nghĩa)
define
- định rõ, vạch rõ, xác định đặc điểm, chỉ rõ tính chất
de•fine verb
BrE / dɪˈfaɪn /
NAmE / dɪˈfaɪn /
to define the right for someone
định rõ quyền hạn cho ai
explicate
- giảng, giải nghĩa, giải thích
ex•pli•cate verb
BrE / ˈeksplɪkeɪt /
NAmE / ˈeksplɪkeɪt /
attempting to explicate the relationship between crime and laws
cố gắng giải thích mối quan hệ giữa tội phạm và pháp luật
express
- nói rõ, rõ ràng
- biểu lộ, bày tỏ
ex•press verb/adj./adv./noun
BrE / ɪkˈspres /
NAmE / ɪkˈspres /
his face expressed sorrow
nét mặt anh ta biểu lộ sự đau buồn
VS
INFER
- suy ra, luận ra; kết luận, đưa đến kết luận, hàm ý, gợi ý
infer verb
BrE / ɪnˈfɜː(r) /
NAmE / ɪnˈfɜːr /
It is really possible to infer that a crime was happened here.
Thực sự có thể suy ra rằng một tội ác đã xảy ra ở đây.
synonym (từ cùng nghĩa)
deduct
- lấy đi, khấu đi, trừ đi
- sự suy ra, sự luận ra, sự suy luận, sự suy diễn
de•duct verb
BrE / dɪˈdʌkt /
NAmE / dɪˈdʌkt /
to deduct 10%
khấu trừ 10 phần trăm
conjecture
- sự phỏng đoán, sự ước đoán
- đoán, phỏng đoán, ước đoán
con•jec•ture noun/verb
BrE / kənˈdʒektʃə(r) /
NAmE / kənˈdʒektʃər /
to be right in a conjecture
phỏng đoán đúng
derive
- nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ, chuyển hoá từ, bắt nguồn từ
de•rive verb
BrE / dɪˈraɪv /
NAmE / dɪˈraɪv /
words that derive from Latin
những từ bắt nguồn từ tiếng La-tinh
antonym (từ trái nghĩa)
provoke
- khiêu khích, trêu chọc, chọc tức
pro•voke verb
BrE / prəˈvəʊk /
NAmE / prəˈvoʊk /
to provoke someone to anger
chọc tức ai
rouse
- khua, khuấy động, thức tỉnh, tỉnh dây, thức tỉnh
rouse verb
BrE / raʊz /
NAmE / raʊz /
to rouse a fox from its lair
khua một con cáo ra khỏi hang của nó
procure
- kiếm, thu được, mua được, làm ma cô
pro•cure verb
BrE / prəˈkjʊə(r) /
NAmE / prəˈkjʊr /
to procure employment
kiếm việc làm