Các bạn học viên đang theo học chương trình Anh Văn Thiếu Niên, Khóa Học TOEIC, Khóa Học IELTS, Khóa Học Anh Văn Giao Tiếp hãy cùng bổ sung vốn từ vựng và gia tăng kiến thức qua bài đọc ngày Lễ Lao Động – The Labor Day sau đây nhé.
"Labor Day is annually held on the first Monday of September. It was originally organized to celebrate various labor associations' strengths of and contributions to the United States economy. It is largely a day of rest in modern times. Many people mark Labor Day as the end of the summer season and a last chance to make trips or hold outdoor events.
The first Labor Day was held in 1882. Its origins stem from the desire of the Central Labor Union to create a holiday for workers. It became a federal holiday in 1894. It was originally intended that the day would be filled with a street parade to allow the public to appreciate the work of the trade and labor organizations. After the parade, a festival was to be held to amuse local workers and their families."
Lễ Lao Động được tổ chức hàng năm vào thứ hai đầu tiên của tháng 9. Khởi thủy của lễ này được tổ chức để kỷ niệm sức mạnh của những công đoàn và những đóng góp của họ vào kinh tế Mỹ. Ngày nay phần lớn chỉ còn là ý nghĩa của một ngày nghỉ xả hơi. Nhiều người đánh dấu Lễ Lao Động như sự chấm dứt của mùa hè và cũng là dịp cuối để tổ chức những chuyến đi du ngoạn hay vui chơi ngoài trời.
Ngày Lễ Lao Động đầu tiên được tổ chức vào năm 1882. Nguồn gốc của nó bắt nguồn từ ước muốn của Công Đoàn Lao Động Trung Ương muốn tạo một ngày nghỉ cho các công nhân. Nó đã trở thành ngày nghỉ liên bang vào năm 1894. Lúc đầu thì ngày lễ này chỉ có ý định được tổ chức như một cuộc diễu hành để quần chúng đánh giá được công việc của công đoàn và những tổ chức về lao động. Sau diễu hành là một lễ hội với nhiều hoạt động cho các công nhân và gia đình vui chơi, giải trí.
labor (labour) day – Ngày lễ lao động
la•bor day n.
BrE / ˈleɪbə(r) / / deɪ /
NAmE / ˈleɪbər / / deɪ /
annually - hàng năm
an•nu•al•ly adv.
BrE / ˈænjuəli /
NAmE / ˈænjuəli /
held (hold) - tổ chức
held v.
BrE / held /
NAmE / held /
first Monday – thứ 2 đầu tiên
first mon•day n.
BrE / fɜːst / / ˈmʌndeɪ / (/ ˈmʌndi /)
NAmE / fɜːrst / / ˈmʌndeɪ / (/ ˈmʌndi /)
September - tháng 9
sep•tem•ber n.
BrE / sepˈtembə(r) /
NAmE / sepˈtembər /
originally - về nguồn gốc
ori•gin•al•ly adv.
BrE / əˈrɪdʒənəli /
NAmE / əˈrɪdʒənəli /
origin - gốc, nguồn gốc, căn nguyên
ori•gin n.
BrE / ˈɒrɪdʒɪn /
NAmE / ˈɔːrɪdʒɪn /
organization - sự tổ chức
or•gan•iza•tion n. (BrE -isa•tion)
BrE / ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn /
NAmE / ˌɔːrɡənəˈzeɪʃn /
organize - tổ chức, thiết lập
or•gan•ize v. (BrE -ise)
BrE / ˈɔːɡənaɪz /
NAmE / ˈɔːrɡənaɪz /
celebrate - kỷ niệm, tồ chức
cele•brate v.
BrE / ˈselɪbreɪt /
NAmE / ˈselɪbreɪt /
various - khác nhau, nhiều thứ khác nhau
vari•ous adj.
BrE / ˈveəriəs /
NAmE / ˈveriəs /
NAmE / ˈværiəs /
association - sự kết hợp, sự liên hợp
as•so•ci•ation n.
BrE / əˌsəʊʃiˈeɪʃn /
NAmE / əˌsoʊʃiˈeɪʃn /
BrE / əˌsəʊsiˈeɪʃn /
NAmE / əˌsoʊsiˈeɪʃn /
strength - sức mạnh, nồng độ, cường độ
strength n.
BrE / streŋθ /
NAmE / streŋθ /
contribution - sự đóng góp, sự góp phần
con•tri•bu•tion n.
BrE / ˌkɒntrɪˈbjuːʃn /
NAmE / ˌkɑːntrɪˈbjuːʃn /
United States - nước Mỹ
united state n.
BrE / juˈnaɪtɪd / / steɪt /
NAmE / juˈnaɪtɪd / / steɪt /
economy - nền kinh tế, sự tiết kiệm
econ•omy n.
BrE / ɪˈkɒnəmi /
NAmE / ɪˈkɑːnəmi /
largely - ở mức độ lớn, trên quy mô lớn
large•ly adv.
BrE / ˈlɑːdʒli /
NAmE / ˈlɑːrdʒli /
rest – sự còn lại, sự nghỉ ngơi
rest n.
BrE / rest /
NAmE / rest /
modern - hiện đại
mod•ern adj.
BrE / ˈmɒdn /
NAmE / ˈmɑːdərn /
people - con người
people n.
BrE / ˈpiːpl /
NAmE / ˈpiːpl /
mark - đánh dấu, ghi dấu
mark v.
BrE / mɑːk /
NAmE / mɑːrk /
end - sự kết thúc/chấm dứt
end n.
BrE / end /
NAmE / end /
summer season - mùa hè
sum•mer sea•son n.
BrE / ˈsʌmə(r) / / ˈsiːzn /
NAmE / ˈsʌmər / / ˈsiːzn /
last chance - cơ hội cuối cùng
last chance n.
BrE / lɑːst / / tʃɑːns /
NAmE / læst / / tʃæns /
make trip – đi du ngoạn/vui chơi
make trip n.
BrE / meɪk / / trɪp /
NAmE / meɪk / / trɪp /
outdoor events - sự kiện ngoài trời
out•door event n.
BrE / ˈaʊtdɔː(r) / / ɪˈvent /
NAmE / ˈaʊtdɔːr / / ɪˈvent /
stem from - xuất phát từ
stem from
BrE / stem / / frəm / (/ frɒm /)
NAmE / stem / / frəm / (/ frʌm /)
desire - sự ao ước, sự khát khao
de•sire n.
BrE / dɪˈzaɪə(r) /
NAmE / dɪˈzaɪər /
Central - ở giữa, ở trung tâm, chính yếu
cen•tral adj.
BrE / ˈsentrəl /
NAmE / ˈsentrəl /
Union - sự hợp nhất, sự kết hợp
union n.
BrE / ˈjuːniən /
NAmE / ˈjuːniən /
create - tạo ra
cre•ate v.
BrE / kriˈeɪt /
NAmE / kriˈeɪt /
holiday - ngày lễ
holi•day n.
BrE / ˈhɒlədeɪ /
BrE / ˈhɒlədi /
NAmE / ˈhɑːlədeɪ /
worker - người đi làm
work•er n.
BrE / ˈwɜːkə(r) /
NAmE / ˈwɜːrkər /
became (become)- trở thành
be•came v.
BrE / bɪˈkeɪm /
NAmE / bɪˈkeɪm /
federal - (thuộc) liên bang
fed•eral adj.
BrE / ˈfedərəl /
NAmE / ˈfedərəl /
intend - định, có ý định, có ý muốn
in•tend v.
BrE / ɪnˈtend /
NAmE / ɪnˈtend /
fill - đầy, tràn đầy
fill v.
BrE / fɪl /
NAmE / fɪl /
parade - diễu hành
par•ade n.
BrE / pəˈreɪd /
NAmE / pəˈreɪd /
allow - cho phép
allow v.
BrE / əˈlaʊ /
NAmE / əˈlaʊ /
public - công chúng
pub•lic adj.
BrE / ˈpʌblɪk /
NAmE / ˈpʌblɪk /
appreciate - đánh giá cao, hiểu rõ giá trị
ap•preci•ate v.
BrE / əˈpriːʃieɪt /
NAmE / əˈpriːʃieɪt /
work - việc, công việc
work n.
BrE / wɜːk /
NAmE / wɜːrk /
trade - nghề, nghề nghiệp, thương nghiệp, thương mại
trade n.
BrE / treɪd /
NAmE / treɪd /
festival - lễ hội
fes•ti•val n.
BrE / ˈfestɪvl /
NAmE / ˈfestɪvl /
amuse - làm vui, làm thích thú
amuse v.
BrE / əˈmjuːz /
NAmE / əˈmjuːz /
local - tại địa phương
local adj.
BrE / ˈləʊkl /
NAmE / ˈloʊkl /
family - gia đình
fam•ily n.
BrE / ˈfæməli /
NAmE / ˈfæməli /