Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu về một bài đọc luyện IELTS Reading liên quan đến ngày Lễ tạ ơn - Thanksgiving Day. Bài đọc này giúp bạn nâng cao kỹ năng đọc hiểu của mình và chuẩn bị cho việc luyện thi IELTS.
IELTS là một trong những kỳ thi quan trọng và phổ biến nhất để kiểm tra khả năng tiếng Anh của bạn. Phần reading của IELTS yêu cầu bạn đọc và hiểu rõ các văn bản khác nhau, từ tin tức, báo cáo cho tới các loại văn bản học thuật. Vì vậy, việc luyện tập đọc các bài viết liên quan đến các chủ đề khác nhau là rất cần thiết.
Bài đọc luyện IELTS reading này sẽ giúp bạn làm quen với ngày Lễ tạ ơn - một ngày lễ truyền thống được tổ chức ở nhiều quốc gia trên thế giới. Bạn sẽ học được thông tin cơ bản về ngày này, từ nguồn gốc của nó cho tới các hoạt động và ý nghĩa của ngày lễ.
Qua việc rèn kỹ năng trong phần này, bạn sẽ có thêm kiến thức về một chủ đề phổ biến và có thể tự tin hơn khi gặp các câu hỏi liên quan đến ngày lễ trong kỳ thi IELTS.
thanksgiving - lễ tạ ơn
thanks•giv•ing noun
BrE / ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ /
NAmE / ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ /
traditionally - truyền thống
trad•ition•al•ly adv.
BrE / trəˈdɪʃənəli /
NAmE / trəˈdɪʃənəli /
turkey - con gà tây
tur•key noun
BrE / ˈtɜːki /
NAmE / ˈtɜːrki /
stuffing - sự nhồi
stuff•ing noun
BrE / ˈstʌfɪŋ /
NAmE / ˈstʌfɪŋ /
cranberry sauce - nước chấm làm từ cây nam việt quất
cran•berry noun
BrE / ˈkrænbəri /
NAmE / ˈkrænberi /
sauce noun
BrE / sɔːs /
NAmE / sɔːs /
gravy - nước cốt từ thịt
gravy noun
BrE / ˈɡreɪvi /
NAmE / ˈɡreɪvi /
pumpkin pie - bánh nướng làm từ quả bí đỏ
pump•kin noun
BrE / ˈpʌmpkɪn /
NAmE / ˈpʌmpkɪn /
pie noun
BrE / paɪ /
NAmE / paɪ /
parade - diễu hành
par•ade noun/verb
BrE / pəˈreɪd /
NAmE / pəˈreɪd /
claim - đòi quyền, sự thỉnh cầu
claim verb/noun
BrE / kleɪm /
NAmE / kleɪm /
trace - dậy buộc, vạch/chỉ ra
trace verb/noun
BrE / treɪs /
NAmE / treɪs /
origin - nguồn gốc
ori•gin noun
BrE / ˈɒrɪdʒɪn /
NAmE / ˈɔːrɪdʒɪn /
modern - hiện đại
mod•ern adj.
BrE / ˈmɒdn /
NAmE / ˈmɑːdərn /
harvest - thu hoạch, vụ gặt
har•vest noun/verb
BrE / ˈhɑːvɪst /
NAmE / ˈhɑːrvɪst /
celebration - sự tán dương; lễ ăn mừng
cele•bra•tion noun
BrE / ˌselɪˈbreɪʃn /
NAmE / ˌselɪˈbreɪʃn /
pilgrim - người hành hương, người du hành
pil•grim noun
BrE / ˈpɪlɡrɪm /
NAmE / ˈpɪlɡrɪm /
colony - thuộc địa
col•ony noun
BrE / ˈkɒləni /
NAmE / ˈkɑːləni /
drought - hạn hán
drought noun
BrE / draʊt /
NAmE / draʊt /
president - tổng thống
presi•dent noun
BrE / ˈprezɪdənt /
NAmE / ˈprezɪdənt /
proclaim - công bố, tuyên bố
pro•claim verb
BrE / prəˈkleɪm /
NAmE / prəˈkleɪm /
Thanksgiving Day is …………………… a day for families and friends to get together for a special …………………… . The meal often includes a ……………………, stuffing, potatoes, cranberry sauce, gravy, pumpkin pie, and …………………… . Thanksgiving Day …………………… are held in some cities and towns on or around …………………… Day.
There are …………………… that the first Thanksgiving Day was held in the city of El Paso, Texas in 1598. Another early event was held in 1619 in the Virginia Colony. Many people trace the origins of the …………………… Thanksgiving Day to the harvest celebration that the …………………… held in Plymouth, Massachusetts in 1621. However, their first …………………… thanksgiving was in 1623, when they gave thanks for rain that ended a ……………………. In the second half of the 1600s, thanksgivings after the harvest became more common and started to become …………………… events. George Washington, the first …………………… of the United States, proclaimed the first national Thanksgiving Day in 1789. Thanksgiving Day has been an annual …………………… in the United States since 1863.
Theo truyền thống Ngày Lễ Tạ Ơn là một ngày dành cho gia đình và bạn bè tụ họp lại với nhau để ăn một bữa ăn đặc biệt. Bữa tiệc này thường có gà tây, khoai tây, nước sốt nam việt quất, nước sốt thịt, bánh nướng bí ngô và rau. Những cuộc diễu hành được tổ chức ngay hoặc gần ngày lễ này tại một số thành phố và thị trấn.
Có những điều cho rằng Ngày Lễ Tạ Ơn đầu tiên được tổ chức tại thành phố El Paso bang Texas vào năm 1598. Một sự kiện khác xảy ra vào năm 1619 tại thuộc địa Virginia. Nhiều người đã truy nguồn gốc của Ngày Lễ Tạ Ơn hiện tại với việc ăn mừng mùa gặt do những người Pilgrim tổ chức tại Plymouth bang Massachusetts vào 1621. Tuy nhiên, Lễ Tạ Ơn thực sự tổ chức lần đầu tiên là vào năm 1623 khi họ dâng lời cảm ơn lên những cơn mưa đã chấm dứt một vụ hạn hán. Vào hậu bán của thập kỷ 1600, các Lễ Tạ Ơn sau mùa gặt trở nên phổ biến và thành sự kiện thường niên. Vị tổng thống đầu tiên của nước Mỹ, George Washington, tuyên bố Ngày Lễ Tạ Ơn toàn quốc đầu tiên vào năm 1789. Ngày Lễ Tạ Ơn đã trở nên một ngày nghỉ hàng năm tại Mỹ từ 1863.
answer
Thanksgiving Day is traditionally a day for families and friends to get together for a special meal. The meal often includes a turkey, stuffing, potatoes, cranberry sauce, gravy, pumpkin pie, and vegetables. Thanksgiving Day parades are held in some cities and towns on or around Thanksgiving Day.
There are claims that the first Thanksgiving Day was held in the city of El Paso, Texas in 1598. Another early event was held in 1619 in the Virginia Colony. Many people trace the origins of the modern Thanksgiving Day to the harvest celebration that the Pilgrims held in Plymouth, Massachusetts in 1621. However, their first true thanksgiving was in 1623, when they gave thanks for rain that ended a drought. In the second half of the 1600s, thanksgivings after the harvest became more common and started to become annual events. George Washington, the first president of the United States, proclaimed the first national Thanksgiving Day in 1789. Thanksgiving Day has been an annual holiday in the United States since 1863.
missing vowels game
THANKSGIVING
c _ l _ n y
g r _ t _ f _ l
t _ r k _ y
s w _ _ t p _ t _ t _
c _ r v _
f _ _ s t
p _ m p k _ n p _ _
t r _ _ t y
_ _ t _ m n
p _ r _ d _
g r _ v y
c r _ n b _ r r y s _ _ c _
h _ r v _ s t
p _ l g r _ m