Trong ngành dịch vụ khách sạn, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành và kỹ năng tiếng Anh giao tiếp là rất quan trọng. Điều này giúp đảm bảo một trải nghiệm tốt cho khách hàng và tạo sự chuyên nghiệp trong công việc. Với việc nắm vững từ vựng chuyên ngành và kỹ năng tiếng Anh giao tiếp trong lĩnh vực khách sạn, bạn sẽ có cơ hội phát triển trong ngành dịch vụ khách sạn và tạo dựng một sự nghiệp thành công.
Dưới đây là một số từ vựng chuyên ngành về dịch vụ khách sạn mà bạn có thể học để cải thiện việc học tiếng Anh giao tiếp của mình, hãy cùng Ngoại ngữ Dương Minh tìm hiểu và ghi nhớ nhé.
noun (n.) : danh từ
verb (v.) : động từ
adjective (adj.) : tính từ
reservation - đặt chỗ trước
re•ser•va•tion noun
BrE / ˌrezəˈveɪʃn /
NAmE / ˌrezərˈveɪʃn /
BrE / ˌrezəˈveɪʃn /
NAmE / ˌrezərˈveɪʃn /
single bed room n. - phòng đơn (1 giường ngủ cho 1 người)
sin•gle
BrE / ˈsɪŋɡl /
NAmE / ˈsɪŋɡl /
bed
BrE / bed /
NAmE / bed /
room
BrE / ruːm /
NAmE / ruːm /
BrE / rʊm /
NAmE / rʊm /
double bed room n. - phòng đôi (1 giường ngủ cho 2 người)
double
BrE / ˈdʌbl /
NAmE / ˈdʌbl /
bed
BrE / bed /
NAmE / bed /
room
BrE / ruːm /
NAmE / ruːm /
BrE / rʊm /
NAmE / rʊm /
suite - phòng cao cấp (2 buồng: 1 để ngủ, 1 để tiếp khách)
suite noun
BrE / swiːt /
NAmE / swiːt /
luggage - hành lý
lug•gage noun
BrE / ˈlʌɡɪdʒ /
NAmE / ˈlʌɡɪdʒ /
spacious - rộng rãi
spa•cious adj.
BrE / ˈspeɪʃəs /
NAmE / ˈspeɪʃəs /
receipt - biên nhận
re•ceipt noun
BrE / rɪˈsiːt /
NAmE / rɪˈsiːt /
suitecase - túi xách vali
suit•case noun
BrE / ˈsuːtkeɪs /
BrE / ˈsjuːtkeɪs /
NAmE / ˈsuːtkeɪs /
valuables - đồ có giá trị
valu•ables noun
BrE / ˈvæljuəblz /
NAmE / ˈvæljuəblz /
safe - két sắt an toàn
safe noun
BrE / seɪf /
NAmE / seɪf /
nationality - quốc tịch
na•tion•al•ity noun
BrE / ˌnæʃəˈnæləti /
NAmE / ˌnæʃəˈnæləti /
housekeeper - nhân viên tạp vụ
house•keep•er noun
BrE / ˈhaʊskiːpə(r) /
NAmE / ˈhaʊskiːpər /
concierge - người canh cửa ra vào
conc•ierge noun
BrE / ˈkɒnsieəʒ /
NAmE / kɔːnˈsjerʒ /
NAmE / kɑːnˈsjerʒ /
trunk - rương, cốp xe
trunk noun
BrE / trʌŋk /
NAmE / trʌŋk /
registration form n. - mẫu đơn đăng ký phòng
regis•tra•tion
BrE / ˌredʒɪˈstreɪʃn /
NAmE / ˌredʒɪˈstreɪʃn /
form
BrE / fɔːm /
NAmE / fɔːrm /
reception counter n. - quầy tiếp tân
re•cep•tion
BrE / rɪˈsepʃn /
NAmE / rɪˈsepʃn /
coun•ter
BrE / ˈkaʊntə(r) /
NAmE / ˈkaʊntər /
receptionist - lễ tân
re•cep•tion•ist noun
BrE / rɪˈsepʃənɪst /
NAmE / rɪˈsepʃənɪst /
assure - bảo đảm
as•sure verb
BrE / əˈʃʊə(r) /
BrE / əʃɔː(r) /
NAmE / əˈʃʊr /
credit card n. - thẻ tín dụng
credit
BrE / ˈkredɪt /
NAmE / ˈkredɪt /
card
BrE / kɑːd /
NAmE / kɑːrd /
check-in n. - thủ tục nhận phòng
check
BrE / tʃek /
NAmE / tʃek /
in
BrE / ɪn /
NAmE / ɪn /
check-out n. - thủ tục rời khách sạn
check
BrE / tʃek /
NAmE / tʃek /
out
BrE / aʊt /
NAmE / aʊt /
arrange - sắp xếp
ar•range verb
BrE / əˈreɪndʒ /
NAmE / əˈreɪndʒ /
bill - hoá đơn
bill noun
BrE / bɪl /
NAmE / bɪl /
personal check n. - chi phiếu cá nhân
per•son•al
BrE / ˈpɜːsənl /
NAmE / ˈpɜːrsənl /
check
BrE / tʃek /
NAmE / tʃek /
request n./v. - yêu cầu
re•quest
BrE / rɪˈkwest /
NAmE / rɪˈkwest /
confirm - xác nhận
con•firm verb
BrE / kənˈfɜːm /
NAmE / kənˈfɜːrm /
double bed n. - giường đôi
double
BrE / ˈdʌbl /
NAmE / ˈdʌbl /
bed
BrE / bed /
NAmE / bed /
single bed n. - giường đơn
sin•gle
BrE / ˈsɪŋɡl /
NAmE / ˈsɪŋɡl /
bed
BrE / bed /
NAmE / bed /
wardrobe - tủ quần áo đứng
ward•robe
BrE / ˈwɔːdrəʊb /
NAmE / ˈwɔːrdroʊb /
cabinet – kệ tủ
cab•inet noun
BrE / ˈkæbɪnət /
NAmE / ˈkæbɪnət /
sea view room n. - phòng nhìn ra biển
sea
BrE / siː /
NAmE / siː /
view
BrE / vjuː /
NAmE / vjuː /
room
BrE / ruːm /
NAmE / ruːm /
BrE / rʊm /
NAmE / rʊm /
city view room n. - phòng nhìn ra thành phố
city
BrE / ˈsɪti /
NAmE / ˈsɪti /
view
BrE / vjuː /
NAmE / vjuː /
room
BrE / ruːm /
NAmE / ruːm /
BrE / rʊm /
NAmE / rʊm /
mountain view room n. - phòng nhìn ra núi
moun•tain
BrE / ˈmaʊntən /
NAmE / ˈmaʊntn /
view
BrE / vjuː /
NAmE / vjuː /
room
BrE / ruːm /
NAmE / ruːm /
BrE / rʊm /
NAmE / rʊm /