Tính Từ Thông Dụng Nói Về Tính Cách, Tính Chất, Hình Dáng

 

Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu về các từ thông dụng để miêu tả tính cách, tính chất và hình dáng của một người hoặc một đối tượng. Việc nắm vững những từ này không chỉ giúp bạn cải thiện kỹ năng viết trong bài thi IELTS, mà còn giúp bạn thể hiện sự sáng tạo và linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày.

Chứng chỉ IELTS là một bằng chứng uy tín quốc tế để đánh giá khả năng tiếng Anh của cá nhân. Trong quá trình luyện thi IELTS, việc sử dụng các từ vựng phù hợp và chính xác là rất quan trọng để ghi điểm cao trong phần Speaking và Writing.

Hãy cùng điểm qua các từ vựng thông dụng liên quan đến tính cách, tính chất và hình dáng để bạn có thêm nguồn từ vựng phong phú trong việc miêu tả những khía cạnh này trong bài thi IELTS của mình.

---
blackguardly - đểu cáng, đê tiện

black•guard•ly adj./adv.

BrE / ˈblæɡɑːdli  /

NAmE / ˈblækɡɑːrdli  /

 

This guy is so blackguardly.

Người này thật là đểu cáng.

 

nice - tốt, xinh

 nice adj.

BrE / naɪs  /

NAmE / naɪs  /

 

a nice walk

một cuộc đi chơi thú vị

 

glad - vui mừng, sung sướng

glad adj.

BrE / ɡlæd  /

NAmE / ɡlæd  /

 

to give the glad hand to somebody

tiếp đón ai niềm nở

 

bored - buồn chán

 bored adj.

BrE / bɔːd  /

NAmE / bɔːrd  /

 

She got bored with new class.

Cô ấy chán ngấy với lớp học mới.

 

beautiful - đẹp

 beau•ti•ful adj.

BrE / ˈbjuːtɪfl  /

NAmE / ˈbjuːtɪfl  /

 

The mountains were beautiful.

Những ngọn núi thật là đẹp.

 

pretty -  xinh xắn

 pretty adj.

BrE / ˈprɪti  /

NAmE / ˈprɪti  /

 

a pretty child

đứa bé xinh xắn

 

ugly - xấu xí, ghê

 ugly adj.

BrE / ˈʌɡli  /

NAmE / ˈʌɡli  /

 

the ugly sound of a fire alarm

âm thanh ghê rợn của hệ thống báo cháy

 

graceful - duyên dáng

grace•ful adj.

BrE / ˈɡreɪsfl  /

NAmE / ˈɡreɪsfl  /

 

She was so graceful.

Cô ấy rất duyên dáng.

 

unlucky - khổ sở, khốn khổ, không may

 un•lucky adj.

BrE / ʌnˈlʌki  /

NAmE / ʌnˈlʌki  /

 

an unlucky omen

một điềm gở

 

cute - dễ thương, xinh xắn

cute adj.

BrE / kjuːt  /

NAmE / kjuːt  /

 

a cute kitten

con mèo con dễ thương

 

good-looking -  nhìn được

 good-looking adj.

BrE / ɡʊd  / / lʊkɪŋ  /

NAmE / ɡʊd  / / lʊkɪŋ  /

 

a good-looking couple

một cặp đẹp đôi

 

lovely  -  đáng yêu, dễ thương

 love•ly adj.

BrE / ˈlʌvli  /

NAmE / ˈlʌvli  /

 

lovely views

điểm đáng yêu

phong cảnh đáng yêu

 

hateful - đầy căm thù, đầy căm hờn

hate•ful adj.

BrE / ˈheɪtfl  /

NAmE / ˈheɪtfl  /

 

hateful glances

những cái nhìn đầy căm thù

 

strong - khoẻ mạnh

 strong adj.

BrE / strɒŋ  /

NAmE / strɔːŋ  /

 

strong cloth

vải bền

 

weak - ốm yếu

 weak adj.

BrE / wiːk  /

NAmE / wiːk  /

 

a weak moment

một phút yếu đuối

 

full - đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề

 full adj.

BrE / fʊl  /

NAmE / fʊl  /

 

to be full of hopes

tràn trề hy vọng

 

hungry - đói, khô cằn

 hun•gry adj.

BrE / ˈhʌŋɡri  /

NAmE / ˈhʌŋɡri  /

 

hungry soil

đất khô cằn

 

thirsty - khát

 thirsty adj.

BrE / ˈθɜːsti  /

NAmE / ˈθɜːrsti  /

 

thirsty for blood

khát máu

 

naive - ngây thơ

naive adj.

(also naïve)

BrE / naɪˈiːv  /

NAmE / naɪˈiːv  /

 

naive look

cái nhìn ngây thơ

 

alert - cảnh giác

alert adj.

BrE / əˈlɜːt  /

NAmE / əˈlɜːrt  /

 

be alert to a problem

cảnh báo về một vấn đề