THE PAST PERFECT & THE PAST SIMPLE (thì quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn)
Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về hai thì quá khứ rất quan trọng trong tiếng Anh là thì Quá khứ hoàn thành (The Past Perfect) và thì Quá khứ đơn (The Past Simple). Đây là những khái niệm ngữ pháp cơ bản mà các bạn học viên cần phải nắm vững để sử dụng đúng trong việc diễn đạt quá khứ một cách chính xác và hiệu quả.
Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về cấu trúc, ý nghĩa và cách sử dụng của hai thì này thông qua các bài tập ngữ pháp thực hành. Các bài tập này sẽ giúp các bạn rèn kỹ năng ứng dụng của mình và làm quen với những trường hợp sử dụng khác nhau của The Past Perfect và The Past Simple.
Qua bài viết này, hy vọng rằng các bạn sẽ có kiến thức căn bản và tự tin hơn khi áp dụng hai thì quá khứ này vào việc giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Chúc các bạn thành công trong việc nắm vững ngữ pháp tiếng Anh và phát triển kỹ năng tiếng Anh của mình.
I. Choose the best option to complete the sentences
(Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành các câu)
1. He felt very sleepy _________ he had eaten too much.
a. of b. at c. after d. before
2. When we arrived, the train _________ the station.
a. already left b. had already left
c. had left already d. has left already
3. I called you at 8:00am, but you _________ out.
a. went b. just had gone c. had just gone d. had gone just
4. Lisa _________ me a ride because I _________ the bus.
a. gave/had missed b. gave/missed
c. had given/missed d. had given/had missed
5. _________ I went to bed, I’d taken a bath and brushed my teeth.
a. after b. when c. if d. before
II. Supply the correct verb form
(Viết dạng đúng của động từ)
→ Bill said it (be) ……….. the first time he (eat) ……………….. sushi.
→ Lan said that she (break) ……………… her glasses the day before.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP NGỮ PHÁP CHỦ ĐỀ 4
I.
2. “Let’s go to the new movie down town”. “Thanks, but I _________ it already.”
a. have seen b. saw c. had seen d. ever seen
Động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành có dạng: have/has + quá khứ phân từ
3. _________ flown in an aeroplane before?
a. Have you ever b. Had you ever c. Are you d. Do you
Để hỏi ai đó đã từng bao giờ làm việc gì chưa, ta dùng cấu trúc “Have you ever…before?”
4. Jack _________ his homework yet, so he won’t go out with his friends.
a. finish b. has finished c. doesn’t finish d. hasn’t finished
Trong câu có từ “yet”, động từ ở thì hiện tại hoàn thành sẽ được chia ở thể phủ định
5. I’ve worked here _________ six years.
a. for b. since c. over d. in
Trong câu ở thì hiện tại hoàn thành, “for” dùng cho một khoảng thời gian.
6. Have you ever _____ the United States?
a. been in b. been to c. gone in d. gone to
“Have you ever been to…?” là câu hỏi dùng để hỏi ai đó đã từng đi đến nơi chốn nào đó chưa.
8. They _________ married for 22 years.
a. have got b. have been c. was d. got
Ta dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một sự việc đã và đang kéo dài trong một khoảng thời gian (đã kết hôn được 22 năm rồi)
9. Robert _________ in three important water polo games so far.
a. played b. had played c. is playing d. has played
“so far” là dấu hiện của thì hiện tại hoàn thành
10. Nothing _________ in this town since I first visited it.
a. changed b. was changing c. changes d. has changed
Ta dùng thì hiện tại hoàn thành trong câu có chứa mệnh đề thời gian bắt đầu bằng “since”
11. Because Lan _________ breakfast, she isn’t hungry now.
a. was eating b. eats c. ate d. has eaten
Dùng thì hiện tại hoàn thành cho hành động vừa mới diễn ra.
12. Up to now, I _________ a lot of information about her.
a. will learn b. learnt c. would learn d. have learnt
“up to now” là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành
13. She has worked as a secretary _________ she graduated from college.
a. since b. until c. before d. while
Ta dùng “since” khi nói về sự bắt đầu của một khoảng thời gian trong quá khứ
14. I’m a vegetarian. I _________ meat since I was a child.
a. haven’t eaten b. don’t eat c. haven’t been eating d. am not eating
Ta dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả sự việc đã từng hoặc chưa từng làm trong đời.
15. I _________ here for ten years.
a. lives b. am living c. live d. have been living
Ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cho sự việc xảy ra trước lúc nói và còn tiếp tục đến lúc nói hoặc sau đó.
16. Tom was leaning against the wall, out of breath. He _________.
a. was running b. has been running c. has run d. would run
Ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cho sự việc xảy ra gần đây và kết quả vẫn còn tác động đến hiện tại.
17. I’m sorry, Mrs Johnson hasn’t _________.
a. arrived just b. already arrived c. arrived already d. arrived yet
Ta dùng thì hiện tại hoàn thành với “yet” đứng cuối câu để diễn tả sự việc chưa xảy ra.
18. My cousins _________ seen a kangaroo.
a. have never b. never have c. has never d. haven’t never
Ta dùng cấu trúc “chủ ngữ + have/has+ quá khứ phân từ” để nói về một sự việc chưa bao giờ từng xảy ra.
19. I _________ to London five times already this week.
a. went b. have gone c. have been d. was going
“already this week” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.
20. Margaret has _________ here since February.
a. being worked b. working c. been working d. been worked
Ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cho hành động bắt đầu ở một thời điểm trong quá khứ (since February), vẫn đang tiếp diễn trong hiện tại.
II.
He (leave) …has left….. six.
III.
2. He (write)…has written…… a book since last year.
“since last year” (kể từ năm ngoái) là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành
3. Did you watch (watch)… …. TV last night?
“last night” (tối hôm qua) là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn.
4. I (read)…have read…… the novel written by Jack London several times before.
“several times before” (vài lần trước đây) là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành.
5. Someone (steal)…has stolen…… my handbag on the bus .
Dùng thì hiện tại hoàn thành cho hành động vừa mới xảy ra mà không rõ thời gian.
6. Last month, I (be)……was…. in the hospital for ten days .
“last month” (tháng trước) là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn.
7. My father (not smoke)……hasn’t smoked… for 5 years.
Ta dùng hiện tại hoàn thành cho sự việc bắt đầu trong quá khứ, kéo dài trong một khoảng thời gian (5 năm) tính đến thời điểm hiện tại.
8. Have you received (receive)…. any letter from your parents yet?
Ta dùng hiện tại hoàn thành trong câu hỏi ai đó đã làm việc gì đó rồi hay chưa.
9. He (leave)…left… home two weeks ago and we (not hear)…haven’t heard…. from him since then.
“two weeks ago” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn, “since then” là dấu hiệu nhận biết hiện tại hoàn thành.
10. A: Did you speak (speak) ……. to Mrs. Baker yesterday?
“yesterday” (hôm qua) là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn.
B: No, I (not see)…haven’t seen….. her for a long time.
“for a long time” (trong thời gian dài) là dấu hiệu nhận biết hiện tại hoàn thành.
A: I (not can)……can’t … remember when I last (see)……saw…… her.
“last” (lần cuối) là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn.
11. My brother (join)…joined….. the army when he (be)…was…. young.
Ta dùng quá khứ đơn cho hành động đã diễn ra trong quá khứ.
12. Mr. Jackson (paint)…has painted…. his house since last month.
“since last month” (kể từ tháng trước) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.
13. Columbus (discover)…discovered… America more than 400 years ago.
“400 years ago” (400 năm trước) là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn.
14. We (study) …have been studying…French for five years at school but we (not learn) …haven’t learned…..very much.
Dùng hiện tại hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh độ dài của một hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại. Dùng hiện tại hoàn thành để nhấn mạnh kết quả của hành động.
15. A: Have you taught (teach) … English before?
B: Yes, I (have)…have.. I (teach) …taught….English for three years in Hong Kong and when I (come)…came.. back, I (start) …started….teaching at the Kensington school of English and I (teach) …have been teaching…..there since then.
Dùng hiện tại hoàn thành tiếp diễn cho hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại. Dùng thì quá khứ đơn cho việc đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ.
16. A: I (see) …saw…..Jack last night.
“last night” (tối hôm qua) là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn.
B: Oh really? I (not see)…haven’t seen….. him for three months. How is he?
Dùng hiện tại hoàn thành cho sự việc bắt đầu trong quá khứ, kéo dài trong một khoảng thời gian (3 tháng) tính đến hiện tại.
17. A: Have you ever won (ever/win)……… …. a competition?
Dùng hiện tại hoàn thành trong câu hỏi ai đó đã từng làm việc gì trước đây chưa.
B: Yes, I (win)…won…. a photographic competition in 2001.
Dùng quá khứ đơn cho hành động đã xảy ra ở một thời điểm xác định trong quá khứ (năm 2001)
18. Geoge (work) …has worked……at the university so far.
Dùng hiện tại hoàn thành cho sự việc bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại.
19. We (not live)…haven’t lived….. in England for two years now.
“for two years now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.
20. There is no more cheese. I (eat)....have eaten…. it all, I’m afraid.
Dùng hiện tại hoàn thành cho sự việc vừa mới xảy ra mà không rõ thời gian.
III.
2. We started cooking for the party four hours ago.
We have been cooking for the party for four hours.
3. How long is it since they bought the house?
When did they buy the house?
4. It’s years since we decorated this room.
We haven’t decorated this room for ages.
5. She hasn’t been to the hairdresser for three months.
It’s three months since she didn’t go to the hairdresser.
6. I’ve never met such a famous person before.
It’s the first time I’ve met such a famous person.
7. They last visited me five years ago.
They haven’t visited me for five years.
8. I haven’t been to Bristol for 3 years.
The last time I went to Bristol was 3 years ago.
9. Laurence hasn’t seen his sister since she left for Japan.
Laurence last saw his sister when she left for Japan.
10. Lucy hasn’t worn that dress since Barbara’s wedding.
The last time Lucy wore that dress was Barbara’s wedding.
11. My sister has studied French for 2 years.
My sister began studying French 2 years ago.
12. I have never seen such a mess in my life.
It’s the first time I’ve seen such a mess.
13. Robert and Catherine have been married for 4 years.
It’s 4 years since Robert and Catherine got married.
14. When did Catherine and Henry get engaged?
How long have Catherine and Henry been engaged?
15. I have never seen a dirtier-looking dog.
It’s the first time I’ve seen such a dirty-looking dog.
16. Mary rang hours and hours ago .
It’s hours and hours since Mary rang.
17. Tom is ill. He became ill three days ago.
Tom has been ill for three days.
18. It’s 2 years since she left university.
She left university 2 years ago.
19. I have never tasted such a delicious cake in my life.
This is the first time I’ve tasted such a delicious cake.
20. How long is it since you saw Mary?
When did you last see Mary?