Trong tháng 8, có rất nhiều loại trái cây ngon và bổ dưỡng mà bạn có thể khám phá. Việc biết từ vựng tiếng Anh các loại trái cây trong tháng này không chỉ giúp bạn tăng cường kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, mà còn hữu ích cho việc học IELTS. Biết được từ vựng này sẽ giúp bạn nhận ra và diễn đạt chính xác những loại trái cây khi giao tiếp hoặc viết bài liên quan đến chủ đề này trong việc luyện thi IELTS.
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh các loại trái cây thường xuất hiện trong tháng 8. Hãy tận dụng các nguồn tài liệu học tiếng Anh giao tiếp này để cải thiện kỹ năng của mình và trau dồi kiến thức về từ vựng các loại trái cây trong tháng này!
almond - hạnh nhân
al•mond noun
BrE / ˈɑːmənd /
NAmE / ˈɑːmənd /
apple – táo
apple noun
BrE / ˈæpl /
NAmE / ˈæpl /
avocado - trái bơ
avo•cado noun
BrE / ˌævəˈkɑːdəʊ /
NAmE / ˌævəˈkɑːdoʊ /
blackberry – dâu đen, trái mâm xôi
black•berry noun
BrE / ˈblækbəri /
NAmE / ˈblækberi
blueberry - việt quất
blue•berry noun
BrE / ˈbluːbəri /
NAmE / ˈbluːberi /
date - quả chà là
date noun
BrE / deɪt /
NAmE / deɪt /
grape – nho
grape noun
BrE / ɡreɪp /
NAmE / ɡreɪp /
lemon – chanh vàng
lemon noun
BrE / ˈlemən /
NAmE / ˈlemən /
melon – dưa tây
melon noun
BrE / ˈmelən /
NAmE / ˈmelən /
mulberry - quả dâu tằm
mul•berry noun
BrE / ˈmʌlbəri /
NAmE / ˈmʌlberi /
nectarine - quả xuân đào
nec•tar•ine noun
BrE / ˈnektəriːn /
NAmE / ˈnektəriːn /
pear - quả lê
pear noun
BrE / peə(r) /
NAmE / per /
pecan – quả hồ đào
pecan noun
BrE / ˈpiːkən /
BrE / pɪˈkæn /
NAmE / pɪˈkɑːn /
pistachio – hạt hồ trăn, hạt cười
pis•ta•chio noun
BrE / pɪˈstæʃiəʊ /
NAmE / pɪˈstæʃioʊ /
BrE / pɪˈstɑːʃiəʊ /
NAmE / pɪˈstɑːʃioʊ /
plum - quả mận
plum noun
BrE / plʌm /
NAmE / plʌm /
walnut - quả óc chó
wal•nut noun
BrE / ˈwɔːlnʌt /
NAmE / ˈwɔːlnʌt /