THAN VS THEN

 

THAN

- hơn

 

than prep./conj.

BrE / ðən  /

NAmE / ðən  /

BrE / ðæn  /

NAmE / ðæn  /

 

more than

nhiều hơn, trên, quá

 

synonym (từ cùng nghĩa)

 

as compared with

-          so với, đối chiếu với

 

as

BrE / əz  /

NAmE / əz  /

BrE / æz  /

NAmE / æz  /

 

com•pare

BrE / kəmˈpeə(r)d  /

NAmE / kəmˈperd  /

 

with

BrE / wɪð  /

NAmE / wɪð  /

BrE / wɪθ  /

NAmE / wɪθ  /

 

as no work can compare with it

không tác phẩm nào có thể so sánh được với nó

 

in comparison to

- so với

 

in

BrE / ɪn  /

NAmE / ɪn  /

 

com•pari•son

BrE / kəmˈpærɪsn  /

NAmE / kəmˈpærɪsn  /

 

to

before consonants

BrE / tə  /

NAmE / tə  /

before vowels

BrE / tu  /

NAmE / tu  /

BrE / tuː  /

NAmE / tuː  /

 

John is an excellent student in comparison to his shiftless brother.

John là một học sinh xuất sắc so với anh trai lười biếng của anh ấy.

 

VS

 

THEN

- lúc đó, khi ấy

- rồi, rồi thì, sau đó

- vậy, vậy thì, thế thì

 

then adv./adj.

BrE / ðen  /

NAmE / ðen  /

 

he was a little boy then

hồi ấy nó còn là một cậu bé

 

Then why did you do it?

Vậy thì tại sao anh làm điều ấy?

 

synonym (từ cùng nghĩa)

 

additionally

- thêm nữa, ngoài ra

 

 add•ition•al adj.

BrE / əˈdɪʃənl  /

NAmE / əˈdɪʃənl  /

 

Additionally, the bus service will run on Sundays.

Ngoài ra, các dịch vụ xe buýt sẽ hoạt động vào ngày Chủ Nhật.

 

anon

- không bao lâu nữa; lập tức, tức thì, tức khắc

 

anon adv.

BrE / əˈnɒn  /

NAmE / əˈnɑːn  /

 

I'll see you anon.

Tôi sẽ sớm gặp lại bạn.

 

thereupon

- vậy thì, do đó, bởi vậy, ngay sau đó

 

there•upon adv.

BrE / ˌðeərəˈpɒn  /

NAmE / ˌðerəˈpɑːn  /

 

He thereupon returned to Moscow.

Ngay sau đó ông ta đã quay trở về Moscow.